Tiếng Anh 7 Unit 2 2. Right on!


1. Collect information about one of the following popular sports in your country. Create a poster, using the following headings to help you. 2. Use the poster in Exercise 1 to give a presentation to the class. 3. Read the list. Which statements are true for you? Can you think of any other benefits? 4. Why should people play a sport? Tell the class.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

 


Bài 1

Project Time 2

1. Collect information about one of the following popular sports in your country. Create a poster, using the following headings to help you. 

(Thu thập thông tin về một trong những môn thể thao phổ biến sau đây ở đất nước của bạn. Tạo một tấm áp phích, sử dụng những tiêu đề để giúp bạn.)

Name: họ và tên

Type: indoor và outdoor (Thể loại: trong nhà hoặc ngoài trời.)

Where to play it: field/ beach (địa điểm: sân chơi/ bãi biển.)

Rules: number of players/scores/time (Luật: số lượng người chơi/ thời gian.)

Equipment: ball/stick (Dụng cụ: bóng/gậy.)

Sports in Vietnam: các môn thể thao ở Việt Nam

Football: bóng đá

Vovinam: võ vovinam

Traditional martial art: võ thuật truyền thống

wrestling: đấu vật



Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: 

Thể thao ở Việt Nam

Bóng đá rất phổ biến ở Việt Nam. Đội tuyển bóng đá quốc gia chiến thắng  giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2 lần vào năm 2008 và 2018. 

Tên: bóng đá

Thể loại: Ngoài trời

Nơi tổ chức: sân chơi

Luật: - 11 người trong mỗi đội.

         - khung thời gian chơi 90 phút.

        - mỗi đội cố gắng đá bóng vào khung thành của đối thủ.

Dụng cụ: bóng, huấn luyện viên đặc biệt.

Bài 2

Presentation Skills (Kỹ năng thuyết trình)

2. Use the poster in Exercise 1 to give a presentation to the class. 

(Sử dụng áp phích ở bài 1 để thuyết trình trước cả lớp.)


Lời giải chi tiết:

Can you run very fast and score a goal? Well, that’s football! Today, I’d like to talk about football. 

Football is an outdoor sport. You can play it on a field and the only thing you need is a ball. There are eleven players on each team for this sport and the playing time frame for this sport is 90 minutes. You get a point every time you score a goal. The winner is the team with the most points! Players need to run very fast and they need to wear special trainers. I think it’s lots of fun! With practise, you can be a great football player, just like me and my friends. Why don’t you it a try?

Tạm dịch:

Bạn có thể chạy nhanh và  ghi điểm không? Đó chính là bóng đá đấy. Hôm nay, tôi muốn nói về bóng đá.

Bóng đá là môn thể thao ngoài trời. Bạn có thể chơi trên sân và thứ bạn cần duy nhất là bóng. Có 11 người chơi ở mỗi đội cho môn thể thao này và chơi trong 90 phút. Bạn sẽ dành được điểm khi bạn đá bóng vào gôn. Đội chiến thắng là đội cho nhiều điểm nhất. Người chơi cần chạy thật nhanh và họ cũng cần mặc đồ huấn luyện đặc biệt. Tôi nghĩ nó sẽ rất vui. Với sự luyện tập, bạn có thể trở thành cầu thủ giỏi, như tôi và bạn tôi. Sao các bạn không thử đi nhỉ?


Bài 3

Values (những giá trị)

Fitness (sự khỏe khoắn)

3. Read the list. Which statements are true for you? Can you think of any other benefits?

(Đọc danh sách. Câu nào đúng về bạn? Bạn có nghĩ ra lợi ích nào khác không?)

Phương pháp giải:

My favourite sport is … . It …

- help me feel good.

- helps me meet new people.

- keeps me fit.

- helps me forget about my worries.

- teaches me to respect others. 

(Môn thể thao yêu thích của tôi là … .Nó …

- giúp tôi cảm thấy tốt.

- giúp tôi gặp được nhiều bạn mới.

- giúp tôi giữ dáng.

- giúp tôi quên đi lo lắng.

- dạy tôi tôn trọng người khác.)


Lời giải chi tiết:

My favourite sport is skating. It helps me keep me fit and helps me meet new people. At the same time, playing sport improves my health. ( Môn thể thao yêu thích của tôi là trượt băng. Nó giúp tôi giữ dáng và giúp tôi gặp được nhiều bạn mới hơn. Đồng thời, chơi thể thao cũng giúp cải thiện sức khỏe.)


Bài 4

4. Why should people play a sport? Tell the class.

(Tại sao mọi người nên chơi thể thao? Nói cho cả lớp biết.)


Lời giải chi tiết:

I think that people should play a sport because it helps keep you fit. It’s  important to play a sport to get moving and stay healthy. 

(Tôi nghĩ mọi người nên chơi thể thao vì nó giúp giữ dáng. Điều quan trọng là chơi thể thao để vận động và giữ gìn sức khỏe.)



Bình chọn:
4 trên 3 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2. Progress check

    1. Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list. 2. Fill in each gap with sore, temperature, stomach ache, cold or headache. 3. Choose the correct option. 4. Put the verbs in brackets into the Past Simple. 5. Choose the correct option. 6. Match the sentences to make exchanges. 7. Read the text and decide if the statements are R (right) or W (wrong). 8. Listen to a radio advertisement and fill in the gaps (1-5) in the advert. 9. You attended a special sports even

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2. CLIL

    1. Look at the pictures. Listen and repeat. 2. Read the title of the article and look at the pictures. What medicine can someone find in the kitchen? 4. What is the author’s purpose: to answer? to persuade? to inform? Is the information in the text useful to you? Why? 5. Which medicine in the article did you know about? Do you know any other medicine in the kitchen? Tell your partner.

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2f. Skills

    1. Look at the pictures and read the title of the text. What would you like to know about the school sports day in the UK? Write two questions. Listen and read the text. Does it answer your questions? 2. Read the text again. For questions (1-5), choose the correct answer (A, B, C). 3. Do you find this event interesting? Why? Why not? 4. Listen and repeat 5. Which of these activities would you like to take part in on our school sports day? 6. Read the text again and make notes under the headings

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2e. Grammar

    1. Choose the correct option. Sometimes, both options are correct. 2. Write what James used to/didn’t use to do when he was six. 3. What did your partner use to do when he/she was six? Ask to find out, then tell the class. 4. Choose the correct option. 5. Fill in each gap with the correct quantifier. 6. Choose the correct option. Then answer the questions about you.

  • Tiếng anh 7 unit 2 2d. Everyday English

    1 Read the dialogue and fill in the gaps with the sentences (A-G). Two sentences are extra. 2. Listen and check your answers. What do you notice about the speakers’ intonation and rhythm? 3. Take roles and read the dialogue in Exercise 1 aloud. Then say what Dan ordered. 4. Imagine you are in the school canteen. Use the menu to act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Mind your intonation and rhythm.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí