Mislead


mislead 

/ˌmɪsˈliːd/

(v): làm lạc đường 

V1 của mislead

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của mislead

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của mislead

(past participle – quá khứ phân từ)

mislead 

Ex: Statistics taken on their own are liable to mislead.

(Số liệu thống kê được thực hiện riêng của họ có khả năng gây hiểu nhầm.)

misled 

Ex: He deliberately misled us about the nature of their relationship.

(Anh ấy cố tình đánh lừa chúng tôi về bản chất mối quan hệ của họ.)

misled 

Ex: The company has misled hundreds of people into investing their money unwisely. 

(Công ty đã lừa hàng trăm người đầu tư tiền của họ một cách thiếu khôn ngoan.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm