Jump to something>
Jump to something
/dʒʌmp tuː ˈsʌmθɪŋ/
Chuyển từ một chủ đề hoặc vấn đề này sang một chủ đề hoặc vấn đề khác một cách nhanh chóng hoặc đột ngột.
Ex: The conversation jumped to politics after discussing the weather.
(Cuộc trò chuyện chuyển sang chính trị sau khi thảo luận về thời tiết.)
Shift to /ʃɪft tuː/
(v): Chuyển sang.
Ex: The presentation shifted to a different topic unexpectedly.
(Bài thuyết trình đột ngột chuyển sang một chủ đề khác.)
Stick to /ʃɪft tuː/
(v): Tuân theo, không chuyển đổi.
Ex: Please stick to the agenda for today's meeting.
(Vui lòng tuân theo chương trình cho cuộc họp hôm nay.)
- Jack up something là gì? Nghĩa của Jack up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Joke around là gì? Nghĩa của Joke around - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump into là gì? Nghĩa của jump into - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump in là gì? Nghĩa của jump in - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump for joy là gì? Nghĩa của jump for joy - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh