Joke around >
Joke around
/dʒoʊk əˈraʊnd/
Đùa, cười, hoặc làm trò đùa với người khác một cách vui vẻ và thân thiện.
Ex: We spent the evening just joking around and having fun.
(Chúng tôi đã dành cả buổi tối chỉ để đùa và vui vẻ.)
Fool around /fuːl əˈraʊnd/
(v): Đùa giỡn.
Ex: The kids were fooling around in the playground.
(Các em nhỏ đang đùa giỡn ở sân chơi.)
Be serious /bi ˈsɪriəs/
(a): Nghiêm túc.
Ex: This is not the time to joke around; we need to be serious.
(Đây không phải là lúc để đùa giỡn; chúng ta cần phải nghiêm túc.)
- Jack up something là gì? Nghĩa của Jack up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump to something là gì? Nghĩa của Jump to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump into là gì? Nghĩa của jump into - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump in là gì? Nghĩa của jump in - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump for joy là gì? Nghĩa của jump for joy - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh