Bài 15. Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối trang 44, 45 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống>
Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng gồm:
15.1
Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng gồm:
A. pin quang điện, bóng đèn Led, dây nối.
B. đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.
C. đèn pin, pin quang điện, bóng đèn Led.
D. pin quang điện, dây nối.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án D. pin quang điện, dây nối.
15.2
Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng Mặt Trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành
A. điện năng B. nhiệt năng C. hóa năng D. cơ năng
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án A. điện năng
15.3
Hình 15.1 biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết
A. màu sắc của ánh sáng.
B. hướng truyền của ánh sáng.
C. tốc độ truyền ánh sáng.
D. độ mạnh yếu của ánh sáng.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B. hướng truyền của ánh sáng.
15.4
Một mục tiêu di động giữa A và B ở bên kia một bức tường, trên bức tường có một lỗ thủng nhỏ (H15.2). Ở bên này bức tường, quan sát viên cần phải đặt mắt quan sát trong khoảng nào để nhìn thấy mục tiêu?
A. Từ P đến M B. Từ M đến N
C. Từ M đến Q D. Từ P đến N
Phương pháp giải:
- Khi không gặp vật cản, tia sáng truyền đi theo đường thẳng.
ð Nối A và B lần lượt với lỗ sáng trên tường, kéo dài => mắt người quan sát cần đặt trong khoảng giới hạn bởi hai tia sáng này.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B. Từ M đến N
15.5
Khi xếp hàng chào cờ, em cần phải ngắm như thế nào để đứng thẳng hàng với các bạn? Giải thích cách làm.
Lời giải chi tiết:
Để xếp thẳng hàng, 3 bạn liền nhau khi đứng thẳng thì bạn 1 không nhìn thấy gáy của bạn 3, Vì tia sáng từ gáy của bạn 3 bị bạn 2 cản lại nên bạn 1 không nhìn thấy gáy của bạn 3.
15.6
Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng
A. hội tụ B. phân kì
C. song song D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C. song song
15.7
Trong thí nghiệm tạo bóng với nguồn sáng rộng, kích thước bóng nửa tối thay đổi thế nào khi di chuyển màn chắn ra xa vật cản sáng?
A. tăng lên B. giảm đi
C. không thay đổi D. lúc đầu giảm đi, sau đó tăng lên
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án A. tăng lên
15.8
Bài tập thí nghiệm ở nhà: Bố trí thí nghiệm như hình 15.3: dùng quả bóng bịt kín miệng của chai thủy tinh. Đặt chai ra ngoài trời nắng 10 phút, quan sát sự thay đổi hình dạng của quả bóng bay, mô tả và giải thích.
Lời giải chi tiết:
- Hiện tượng: bóng bay phình to ra.
- Nguyên nhân: do năng lượng ánh sáng mặt trời chuyển hóa thành nhiệt năng đốt nóng không khí trong chai, khí nóng lên nở ra tràn vào bóng bay làm bóng bay phình to ra.
15.9
Hoạt động trải nghiệm ở sân trường.
Dùng một chiếc thước dây có ĐCNN đến 1cm, chiếc thước kẻ có ĐCNN 1mm, chiếc cọc cao 1m và bóng của nó, em hãy trình bày cách xác định chiều cao cột cờ trường em vào một ngày có nắng. Coi chùm ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất trong phạm vi hẹp là chùm sáng song song.
Chọn một ngày trời nắng, thực hành theo nhóm và báo cáo kết quả theo mẫu bảng sau:
Lần đo |
Chiều dài bóng chiếc cọc (m) |
Chiều dài bóng cột cờ (m) |
Chiều cao cột cờ (m) |
1 |
…?... |
…?... |
…?... |
2 |
…?... |
…?... |
…?... |
3 |
…?... |
…?... |
…?... |
Chiều cao trung bình của cột cờ là: …?... (m)
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự làm theo hướng dẫn.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm KHTN 7 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất trang 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật trang 89, 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật trang 88, 89 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật trang 84, 85 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất trang 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật trang 89, 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật trang 88, 89 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật trang 84, 85 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống