Bài 13. Độ to và độ cao của âm trang 38, 39, 40 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống>
Một vât dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác phát ra âm dao động có tần số 90Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
13.1
Một vât dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác phát ra âm dao động có tần số 90Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
Phương pháp giải:
- Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao.
- Dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng thấp.
Lời giải chi tiết:
- Vật phát ra âm có tần số 90 Hz dao động nhanh hơn.
- Vật phát ra âm có tần số 50 Hz phát ra âm thấp hơn.
13.2
Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng hơn thì âm phát ra sẽ cao hơn hay thấp hơn, tần số lớn hơn hay nhỏ hơn?
Lời giải chi tiết:
- Khi vặn cho dây đàn căng hơn thì âm phát ra sẽ cao hơn và tần số lớn hơn.
13.3
Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?
A. Khi tần số dao động lớn hơn.
B. Khi vật dao động mạnh hơn.
C. Khi vật dao động nhanh hơn.
D. Khi vật dao động yếu hơn.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B. Khi vật dao động mạnh hơn.
13.4
Biên độ dao động là
A. số dao động trong một giây.
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
13.5
Biên độ dao động của vật càng lớn khi
A. vật dao động càng nhanh.
B. vật dao động với tần số càng lớn.
C. vật dao động càng chậm.
D. vật dao động càng mạnh.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án D. vật dao động càng mạnh.
13.6
Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì
A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
D. gõ mạnh làm dùi trống dao động nhanh hơn.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
13.7
Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong 30s, con lắc thực hiện được 1 500 dao động.
B. Trong 10s, mặt trống thực hiện được 1 000 dao động.
C. Trong 2 s, dây đàn thực hiện được 988 dao động.
D. Trong 15 s, dây cao su thực hiện được 1 900 dao động.
Phương pháp giải:
Tần số là số dao động thực hiện được trong một giây.
Lời giải chi tiết:
- Chọn đáp án C. Trong 2 s, dây đàn thực hiện được 988 dao động.
Vì:
- Tần số dao động của con lắc là:
f1 = 1500 : 30 = 50 (Hz)
- Tần số dao động của mặt trống là:
f2 = 1000 : 10 = 100 (Hz)
- Tần số dao động của dây đàn là:
f3 = 988 : 2 = 494 (Hz)
- Tần số dao động của dây cao su là:
f4 = 1900 : 15 = 126,6 (Hz)
Vậy, f3 > f4 > f2 > f1
13.8
Khi nào âm phát ra là âm bổng?
A. khi âm phát ra có tần số thấp.
B. khi âm phát ra có tần số cao.
C. khi âm nghe nhỏ.
D. khi âm nghe to.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B. khi âm phát ra có tần số cao.
13.9
Giải thích tại sao khi thổi còi, muốn tiếng còi phát ra to và vang xa thì cần phải thổi mạnh vào còi?
Lời giải chi tiết:
Khi thổi mạnh vào còi thì biên độ âm sẽ lớn nên tiếng còi phát ra to và vang xa hơn.
13.10
Khi con ong bay đi tìm mật thì đập cánh 880 lần trong 2s, còn khi đã kiếm đủ mật quay về tổ thì đập cánh 600 lần trong 2 s. Nghe tiếng kêu vo ve của ong, em có thể biết được ong đang đi tìm mật hay đưa mật về tổ không? Giải thích?
Phương pháp giải:
- Tần số là số dao động thực hiện được trong một giây.
- Tính tần số dao động khi ong đi tìm mật và khi đưa mật về tổ.
- Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao và ngược lại.
Lời giải chi tiết:
- Tần số dao động của cánh khi ong đi tìm mật là:
f1 = 880 : 2 = 440 (Hz)
- Tần số dao động của cánh khi ong đưa mật về tổ làL
f2 = 600 : 2 = 300 (Hz)
Vậy, khi con ong bay đi tìm mật tần số vỗ cánh nhanh hơn, âm phát ra cao hơn khi đưa mật về tổ.
13.11
Em có thể làm thí nghiệm để tạo ra một giai điệu với các âm thanh trầm bổng khác nhau từ những chiếc cốc thủy tinh như sau: Xếp những chiếc cốc thủy tinh thành hàng (H13.1). Cho vào cốc thứ nhất một ít nước, cốc thứ hai nhiều hơn cốc thứ nhất, sau đó cứ tăng dần mực nước lên. Dùng bút chì gõ vào chiếc cốc ít nước nhất và lắng nghe âm thanh. Rồi gõ vào chiếc cốc có nhiều nước nhất và để ý sự khác biệt giữa hai âm thanh. Cho biết cốc nào âm thanh trầm hơn?
Lời giải chi tiết:
- Sau khi làm thí nghiệm ta thấy: cốc càng nhiều nước thì sóng âm di chuyển càng chậm hơn và âm thanh sẽ trầm hơn.
13.12
Có hai chiếc micro được kết nối với máy hiện sóng, dao động kí do âm thanh phát ra từ loa thứ nhất và loa thứ hai lần lượt được ghi trong hình 13.2a và 13.2b. Hãy so sánh biên độ dao động của hai âm thanh này.
Phương pháp giải:
Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động
Lời giải chi tiết:
Âm ở hình 13.2a có biên động dao động nhỏ hơn âm ở hình 13.2b.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm KHTN 7 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất trang 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật trang 89, 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật trang 88, 89 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật trang 84, 85 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất trang 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật trang 89, 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật trang 88, 89 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật trang 84, 85 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống