Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson 2 trang 18, 19 Global Success


Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and circle. Read and complete. Listen, complete and sing.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn

Toán - Văn - Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. Do you live near the school ?

(Bạn sống gần trường phải không?)

Yes, I do. I live about one kilometre from here.

(Đúng vậy. Mình sống cách đây khoảng 1 kilomet.)

b. What's your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 45 Ba Trieu Street.

(Đó là số 45 đường Bà Triệu.)

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s ___.

(Là ở/ địa chỉ ở ___.)

Lời giải chi tiết:

a.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 116 Hoa Binh Street.

(Là ở số 116 đường Hòa Bình.)

b.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 38 Dien Bien Street.

(Địa chỉ ở số 38 đường Điện Biên.)

c.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 93 Oxford Street.

(Địa chỉ ở số 93 đường Oxford.)

d.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 23 Queen Street.

(Là ở số 23 đường Queen.)

Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Phương pháp giải:

Do you live in ___?

(Bạn sống ở ___ phải không?)

Yes/ No, ___.

(Đúng/ Không, ___.)

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It's _____.

(Đó là ______.) 

Lời giải chi tiết:

- Do you live in the city?

(Bạn sống ở thành phố có phải không?)

Yes, I do./ No, I don’t.

(Đúng vậy./Không phải.)

- Do you live in the countryside?

(Bạn sống ở nông thôn phải không?)

Yes, I do./ No, I don’t.

(Đúng vậy./Không phải.)

- What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It's 101 Tran Hung Dao Street.

(Ở số 101 đường Trần Hưng Đạo.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Câu 4

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

1.

A: What’s your address?

(Địa chỉ của bạn là gì?)

B: It’s 100 Tran Hung Dao Street.

(Ở 100 đường Trần Hưng Đạo )

A: Is it far from here?

(Nó có xa đây không?)

B: Yes, it is. It’s about ten kilometres from here.

(Đúng. Nó cách đây khoảng 10 ki-lô-mét.)

 

2. 

A: I live in that building over there.

(Tôi sống ở tòa nhà ở đằng kia.)

B: Oh, it’s near the sports centre.

(Ừm, nó gần trung tâm thể thao.)

A: Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live far from here, in District 5.

(Tôi sống cách xa đây, ở quận 5.)

A: What’s your address?

(Địa chỉ của bạn là gì?)

B: It’s 231 Nguyen Van Cu Street.

(Ở 231 đường Nguyễn Văn Cừ.)

Câu 6

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí