Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson 1 trang 44, 45 Global Success>
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and complete.
Video hướng dẫn giải
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. Good morning. Could you show us around your school?
(Chào buổi sáng. Bạn có thể chỉ chúng mình xem quanh trường được không?)
Yes, of course. Let’s go.
(Được, tất nhiên. Hãy cùng đi thôi.)
b.
Where’s the library?
(Thư viện ở đâu vậy?)
It’s on the second floor.
(Nó ở trên tầng 2.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
Where’s the ___?
(___ ở đâu?)
It’s on the ___.
(Nó ở ___.)
Lời giải chi tiết:
1. Where’s the music room?
(Phòng nhạc ở đâu?)
It’s on the third floor.
(Nó ở tầng 3.)
2. Where’s the computer room?
(Phòng máy tính ở đâu?)
It’s on the second floor.
(Nó ở tầng 2.)
3. Where’s the library?
(Thư viện ở đâu?)
It’s on the first floor.
(Nó ở tầng 1.)
4. Where’s the art room?
(Phòng mỹ thuật ở đâu?)
It’s on the ground floor.
(Nó ở tầng trệt.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Lời giải chi tiết:
- Where’s the music room?
(Phòng nhạc ở đâu?)
It’s on the third floor.
(Nó ở tầng 3.)
- Where’s the computer room?
(Phòng máy tính ở đâu?)
It’s on the first floor.
(Nó ở tầng 1.)
- Where’s the library?
(Thư viện ở đâu?)
It’s on the ground floor.
(Nó ở tầng trệt.)
- Where’s the art room?
(Phòng mỹ thuật ở đâu?)
It’s on the second floor.
(Nó ở tầng 2.)
Câu 4
4. Listen and tick or cross.
(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
A: Where's Class 5D?
B: It's on the ground floor.
2.
A: Where's the art room in your school?
B: The art room? It's on the first floor.
3.
A: There's a big music room in our school.
B: Where is it?
A: It's over there, on the second floor.
4.
A: What do you do at break time?
B: I read books in the library.
A: Where is it?
B: It's on the third floor.
Tạm dịch:
1.
A: Lớp 5D đâu?
B: Ở tầng trệt.
2.
A: Phòng mỹ thuật ở trường bạn ở đâu?
B: Phòng nghệ thuật à? Nó ở tầng một.
3.
A: Có một phòng âm nhạc lớn ở trường chúng tôi.
B: Nó ở đâu vậy?
A: Nó ở đằng kia, trên tầng hai ấy.
4.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi đọc sách ở thư viện.
A: Nó ở đâu?
B: Nó ở trên tầng ba.
Lời giải chi tiết:
1. ✓ |
2. ✗ |
3. ✗ |
4. ✓ |
Câu 5
Phương pháp giải:
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. first |
2. second |
3. Where’s - ground floor |
4. library - third floor |
1. A: Where’s the computer room?
(Phòng máy tính ở đâu ?)
B: It’s on the first floor.
(Nó ở trên tầng 1.)
2. A: Where’s the art room?
(Phòng mỹ thuật ở đâu?)
B: It’s on the second floor.
(Nó ở trên tầng 2.)
3. A: Where’s Class 5A?
(Lớp 5A ở đâu ?)
B: It’s on the ground floor.
(Nó ở tầng trệt.)
4. A: Where’s the library?
(Thư viện ở đâu ?)
B: It’s on the third floor.
(Nó ở tầng 3.)
Câu 6
6. Let’s sing.
(Hãy cùng hát.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch
Phòng âm nhạc ở đâu?
Nó ở tầng trệt.
Thư viện ở đâu?
Nó ở tầng 1.
Phòng máy tính ở đâu?
Nó ở tầng 2.
Phòng mỹ thuật ở đâu?
Nó ở tầng 3.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Global Success - Xem ngay