Giải bài 1 trang 8 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo>
Viết các tỉ số sau dưới dạng phân số:
Đề bài
Viết các tỉ số sau dưới dạng phân số:
a) \(4,5:6,15\) b) \(5\frac{1}{2}:\frac{3}{4}\) c) \(2,4:\frac{2}{3}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đưa các số thập phân, hỗn số, phân số về dạng số nguyên sau đó rút gọn.
Lời giải chi tiết
a) \(4,5:6,15 = \frac{{4,5}}{{6,15}} = \frac{{450}}{{615}} = \frac{{450:15}}{{615:15}} = \frac{{30}}{{41}}\).
b) \(5\frac{1}{2}:\frac{3}{4} = \frac{{11}}{2}:\frac{3}{4} = \frac{{11}}{2}.\frac{4}{3} = \frac{{22}}{3}\).
c) \(2,4:\frac{2}{3} = \frac{{24}}{{10}}:\frac{2}{3} = \frac{{24}}{{10}}.\frac{3}{2} = \frac{{18}}{5}\).
- Giải bài 2trang 8 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 3 trang 8 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 4 trang 8 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 5 trang 8 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 6 trang 8 SBT toán 7 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải Bài 10 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 8 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 7 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 6 trang 87 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 10 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 8 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 7 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 6 trang 87 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo