Đơn thương độc mã

Thành ngữ nghĩa là hành động đơn độc, lẻ loi trong công việc nặng nhọc, không có người khác hỗ trợ.

Giải thích thêm
  • Đơn: có một, đơn lẻ
  • Thương: vũ khí có thân gậy dài, đầu là lưỡi dao sắc
  • Độc: đơn độc, một mình
  • : ngựa
  • Thành ngữ chỉ người làm việc độc lập, không ai giúp đỡ, hoặc đang phải đối mặt với khó khăn một mình.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ta đơn thương độc mã đối mặt với khó khăn trong công việc, không ai giúp đỡ.
  • đơn thương độc mã, cô ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Một mình vừa chống vừa chèo

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Chung lưng đấu cật


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm