Dễ như trở bàn tay

 

Thành ngữ nghĩa là rất dễ dàng, nhanh gọn, không có gì khó khăn.

Giải thích thêm
  • Dễ: dễ dàng, đơn giản
  • Trở: lật, xoay
  • Bàn tay: bộ phận chuyên cầm nắm, cử động, và giao tiếp

Đặt câu với thành ngữ:

  • Đối với cô, việc thao tác trên máy tính dễ như trở bàn tay.
  • Đống bài tập tiếng Anh này chỉ là chuyện dễ như trở bàn tay, nhoắng cái là xong.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Dễ như chơi

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Khó như lên trời


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm