Đen như quạ.


Thành ngữ chỉ màu sắc rất đen, đen tuyền một màu, giống như màu lông của con quạ.

Giải thích thêm
  • Quạ: loài chim có bộ lông màu đen, cánh và mỏ dài, hay bắt gà con.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Từng đám mây đen như quạ đang ùn ùn kéo đến.

  • Cái áo cô ấy đang mặc đen như quạ, thật không hợp với cô ấy chút nào.

  • Đôi mắt của em bé đen như quạ, to tròn và trông rất dễ thương.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Đen như mực.

  • Đen như gỗ mun.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Trắng như bông.

  • Trắng như ngó cần.


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm