Dâu trăm họ

 

Thành ngữ nghĩa là phải gặp gỡ, lựa lời và làm theo ý của nhiều người.

Giải thích thêm
  • Dâu: con dâu, cô dâu
  • Trăm: nhiều, vô số
  • Họ: nhà, gia đình, dòng tộc
  • Thành ngữ ca ngợi sự hy sinh, trách nhiệm của người phụ nữ, thể hiện sự kỳ vọng về vai trò của họ trong gia đình truyền thống.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Làm dâu trưởng tức là làm dâu trăm họ, luôn phải khéo léo, lựa lời với họ hàng hai bên.
  • Để kiếm tiền, bạn phải làm hài lòng rất nhiều người, trở thành dâu trăm họ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Công dung ngôn hạnh

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ngồi chơi xơi nước


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm