Dở sống dở chết

 

Thành ngữ nghĩa là tình trạng nguy kịch, gần kề cái chết, diệt vong.

Giải thích thêm
  • Dở sống: còn thở, thoi thóp
  • Dở chết: hết sức, tuyệt vọng, sắp kết thúc
  • Thành ngữ chỉ cuộc sống cơ cực, bế tắc đến tuyệt vọng.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Vụ tai nạn kinh hoàng khiến anh ấy dở sống dở chết trong bệnh viện.
  • Cả gia đình ông chật vật, dở sống dở chết sau thiên tai.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thập tử nhất sinh

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Sống vui sống khỏe


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm