Build on something


Build on something  /bɪld/  

Sử dụng thành công hoặc thành tích làm cơ sở để từ đó đạt được nhiều thành công hơn

Ex: A good relationship is built on trust.

(Một mối quan hệ tốt được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.)

Từ đồng nghĩa

Believe in   [bɪˈliːv]

 (v) tin tưởng ai đó có thể làm tốt một điều gì đó

Ex: Gradually, since her divorce, she's beginning to believe in herself again.

(Dần dần, kể từ khi ly hôn, cô bắt đầu tin vào bản thân mình một lần nữa.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm