Bear with somebody


Bear with somebody  /beər/  

Kiên nhẫn chờ đợi khi ai đó đang làm gì đó.

Ex: If you'll just bear with me for a moment, I'll find you a copy of the drawings.

(Nếu bạn đợi tôi một lúc thì tôi sẽ tìm cho bạn bản sao của những hình vẽ.)

Từ đồng nghĩa

Patient /ˈpeɪ.ʃənt/

(v) kiên nhẫn

Ex: Dinner will be ready in half an hour - just be patient!

( bữa tối sẽ xong trong vòng nửa tiếng nữa, kiên nhẫn đợi chút nhé!)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm