5. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Bài nghe:
a. This is my grandfather. He’s 80 years old.
b. How old is your father?
He’s 51 years old.
c. How old is your mother?
She’s 42 years old.
d. This is my grandfather.
How old is he?
He’s 73 years old.
e. This is my grandmother. She’s 68 years old.
Tạm dịch:
a. Đây là ông tớ. Ông tớ 80 tuổi.
b. Bố bạn bao nhiêu tuổi?
Bố tớ 51 tuổi.
c. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
Mẹ tớ 42 tuổi.
d. Đây là ông tớ.
Ông bạn bao nhiêu tuổi.
Ông tớ 73 tuổi.
e. Đây là bà tớ. bà tớ 68 tuổi.
a. 80 |
b. 51 |
c. 42 |
d. 73 |
e. 68 |
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hello. I’m Minh. I’m from Viet Nam. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam. Bạn đến từ đâu vậy?)
Hello, Minh. I’m Mary. I’m from America.
(Xin chào Minh. Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)
b.
Hi. I’m Lucy. I’m from Britain. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Lucy. Tôi đến từ Anh. Bạn đến từ đâu?)
Hi, Lucy. I’m Ben. I’m from Australia.
(Chào Lucy. Tôi là Ben. Tôi đến từ Úc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát cùng nhau.)
Where are you from?
Hello. I’m Minh.
I’m from Viet Nam.
Hello, Lucy. Where are you from?
I’m from Britain.
Hello, Mary. Where are you from?
I’m from America.
Hello, Ben. Where are you from?
I’m from Australia.
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
b.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Listen and match.
(Nghe và nối.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Listen and write.
(Nghe và viết.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)