Listen and match.
(Nghe và nối.)
Bài nghe:
1.
A: Who’s that?
B: It’s my new friend.
A: Where’s she from?
B: She’s from Singapore.
2.
A: Who’s that?
B: It’s my new friend.
A: What’s his name?
B: His name’s Tom.
A: Where’s he from?
B: He’s from Britian.
Tạm dịch:
1.
A: Ai vậy?
B: Đó là người bạn mới của tôi.
A: Cô ấy đến từ đâu?
B: Cô ấy đến từ Singapore.
2.
A: Ai vậy?
B: Đó là người bạn mới của tôi.
A: Tên anh ấy là gì?
B: Tên anh ấy là Tom.
A: Anh ấy đến từ đâu?
B: Anh ấy đến từ Anh.
1. a 2. b
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hello. I’m Minh. I’m from Viet Nam. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam. Bạn đến từ đâu vậy?)
Hello, Minh. I’m Mary. I’m from America.
(Xin chào Minh. Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)
b.
Hi. I’m Lucy. I’m from Britain. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Lucy. Tôi đến từ Anh. Bạn đến từ đâu?)
Hi, Lucy. I’m Ben. I’m from Australia.
(Chào Lucy. Tôi là Ben. Tôi đến từ Úc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát cùng nhau.)
Where are you from?
Hello. I’m Minh.
I’m from Viet Nam.
Hello, Lucy. Where are you from?
I’m from Britain.
Hello, Mary. Where are you from?
I’m from America.
Hello, Ben. Where are you from?
I’m from Australia.
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
b.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Listen and write.
(Nghe và viết.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Listen and match.
(Nghe và nối.)