1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Good morning! This is your new friend.
Hello! Nice to meet you. Tell us your name, please.
Hi! Nice to meet you, too. My name’s Charlie.
Spell your name, please.
That’s C-H-A-R-L-I-E.
Tạm dịch:
Chào buổi sáng! Đây là bạn mới của các em.
Xin chào! Rất vui được gặp bạn. Nói tên của bạn cho bọn tớ đi.
Chào! Tớ cũng rất vui khi được gặp các ban. Tên của tớ là Charlie.
Đánh vần tên của bạn đi.
Đó là C-H-A-R-L-I-E.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hello. I’m Minh. I’m from Viet Nam. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam. Bạn đến từ đâu vậy?)
Hello, Minh. I’m Mary. I’m from America.
(Xin chào Minh. Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)
b.
Hi. I’m Lucy. I’m from Britain. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Lucy. Tôi đến từ Anh. Bạn đến từ đâu?)
Hi, Lucy. I’m Ben. I’m from Australia.
(Chào Lucy. Tôi là Ben. Tôi đến từ Úc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát cùng nhau.)
Where are you from?
Hello. I’m Minh.
I’m from Viet Nam.
Hello, Lucy. Where are you from?
I’m from Britain.
Hello, Mary. Where are you from?
I’m from America.
Hello, Ben. Where are you from?
I’m from Australia.
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
b.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Listen and match.
(Nghe và nối.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Listen and write.
(Nghe và viết.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Listen and match.
(Nghe và nối.)