5. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
a.
Hello. I’m Helen.
Sorry, how do you spell your name?
That’s H-E-L-E-N.
How old are you?
I’m 9 years old.
b.
Hello, what’s your name?
My name’s Nick.
Tell me your school’s name, please.
It’s Happy. H-A-P-P-Y.
c.
Hi. I’m Charlie. That’s C-H-A-R-L-I-E. I’m 9 years old. And you?
I’m 9 years old, too. Tell me your favorite sport please.
My favorite sport is badminton.
d.
Hi, I’m Rita. What’s your name?
Hi! Rita. My name’s Matt.
How do you spell your name?
That’s M-A-double T and I’m 9 years old.
What do you like doing in your free time?
I like swimming.
Tạm dịch:
a.
Xin chào. Tớ là Hellen.
Xin lỗi, tên của bạn đánh vần như thế nào?
Đó là H-E-L-E-N.
Bạn bao nhiêu tuổi.
Tớ 9 tuổi.
b.
Xin chào, tên của bạn là gì?
Tên của tớ là Nick.
Nói cho tớ tên trường học của bạn đi.
Đó là Happy. H-A-P-P-Y.
c.
Chào. Tớ là Charlie. Là C-H-A-R-L-I-E. Tớ 9 tuổi. Còn bạn?
Tớ cũng 9 tuổi. Kể cho tớ môn thể thao yêu thích của bạn đi.
Môn thể thao yêu thích của tớ là cầu lông.
d.
Chào, tớ là Rita. Tên của bạn là gì?
Chào Rita. Tên tớ là Matt.
Bạn đánh vần tên của bạn như nào?
Đó là M-A-hai chữ T và tớ 9 tuổi.
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh.
Tớ thích bơi.
1. 9 |
2. happy |
3. badminton |
4. Matt |
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hello. I’m Minh. I’m from Viet Nam. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam. Bạn đến từ đâu vậy?)
Hello, Minh. I’m Mary. I’m from America.
(Xin chào Minh. Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)
b.
Hi. I’m Lucy. I’m from Britain. Where are you from?
(Xin chào. Tôi là Lucy. Tôi đến từ Anh. Bạn đến từ đâu?)
Hi, Lucy. I’m Ben. I’m from Australia.
(Chào Lucy. Tôi là Ben. Tôi đến từ Úc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát cùng nhau.)
Where are you from?
Hello. I’m Minh.
I’m from Viet Nam.
Hello, Lucy. Where are you from?
I’m from Britain.
Hello, Mary. Where are you from?
I’m from America.
Hello, Ben. Where are you from?
I’m from Australia.
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
b.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Listen and match.
(Nghe và nối.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Listen and match.
(Nghe và nối.)