Đề bài

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc $x?$

  • A.

    \({40^0}\)

  • B.

    \({50^0}\)

  • C.

    \({60^0}\)       

  • D.

    \({70^0}\)

Phương pháp giải

Áp dụng tính chất tổng ba góc trong một tam giác.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xét tam giác $ACF$  có :$\widehat A + \widehat {ACF} + \widehat {AFC} = {180^0} \Leftrightarrow {60^0} + \widehat {ACF} + {90^0} = {180^0}$

\( \Rightarrow \widehat {ACF} = {180^0} - {60^0} - {90^0} = {30^0}.\)

Xét \(\Delta IEC\) ta có: \(\widehat {IEC} + \widehat {ECI} + \widehat {EIC} = {180^0} \Leftrightarrow {30^0} + x + {90^0} = {180^0}\)

\( \Rightarrow x = {180^0} - {30^0} - {90^0} = {60^0}.\)

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tổng ba góc của một tam giác bằng

  • A.

    \(90^\circ \) 

  • B.

    \(180^\circ \)   

  • C.

    \(100^\circ \) 

  • D.

    \(120^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó

  • A.

    \(\widehat B + \widehat C = 90^\circ \) 

  • B.

    \(\widehat B + \widehat C = 180^\circ \)   

  • C.

    \(\widehat B + \widehat C = 100^\circ \) 

  • D.

    \(\widehat B + \widehat C = 60^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho tam giác $ABC$  có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc $B$ là:

  • A.

    \({34^0}\)

  • B.

    \({35^0}\)       

  • C.

    \({60^0}\)       

  • D.

    \({90^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hình vẽ sau. Tính số đo \(x.\)

  • A.

    \({40^0}\)                                     

  • B.

    \({50^0}\)

  • C.

    \({49^0}\)                                      

  • D.

    \({98^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc .

  • A.

    \({40^0}\)                                     

  • B.

    \({50^0}\)       

  • C.

    \({49^0}\)                                      

  • D.

     \({60^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hình sau. Tính số đo $x.$

  • A.

    \({90^0}\)                                     

  • B.

    \({100^0}\)

  • C.

    \({120^0}\)                                   

  • D.

    \({140^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tam giác \(ABC\) biết rằng số đo các góc $\widehat A;\widehat B;\widehat C$ tỉ lệ với $2;\,\,3;\,\,4$. Tính \(\widehat B.\)

  • A.

    \(\widehat B = {60^0}\)                                     

  • B.

    \(\widehat B = {90^0}\)

  • C.

    \(\widehat B = {40^0}\)                                   

  • D.

    \(\widehat B = {80^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tam giác $ABC$  có $\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}$. Số đo góc $B$ và góc $C$  lần lượt là:

  • A.

     \(\widehat B = {60^0},\widehat C = {20^0}\)

  • B.

    \(\widehat B = {20^0},\widehat C = {60^0}\)

  • C.

    \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {20^0}\)         

  • D.

    \(\widehat B = {80^0},\widehat C = {30^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho tam giác $ABC$  có $\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}.$ Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính \(\widehat {AMC}\) và \(\widehat {BMC}.\)

  • A.

    \(\widehat {AMC} = 120^\circ ;\,\widehat {BMC} = 60^\circ .\)

  • B.

     \(\widehat {AMC} = 80^\circ ;\,\widehat {BMC} = 100^\circ .\)

  • C.

    \(\widehat {AMC} = 110^\circ ;\,\widehat {BMC} = 70^\circ .\)

  • D.

    \(\widehat {AMC} = 100^\circ ;\,\widehat {BMC} = 80^\circ .\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C.\)Tính \(\widehat A\) và \(\widehat C?\)

  • A.

    \(\widehat A = 60^\circ ;\,\widehat C = 40^\circ .\)

  • B.

    \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat C = 50^\circ .\)

  • C.

    \(\widehat A = 40^\circ ;\,\widehat C = 60^\circ .\)          

  • D.

    \(\widehat A = 40^\circ ;\,\widehat C = 30^\circ .\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tam giác ABC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính số đo $\widehat {ADC}$ biết rằng: \(\widehat B - \widehat C = {20^0}.\)

  • A.

    \({80^o}\)

  • B.

    \( {110^o}\)

  • C.

    \({100^o}\)

  • D.

    \({105^o}\)

Xem lời giải >>