4.2. Grammar - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Order the words to make sentences. 2. Choose the correct option. 3. Complete the text messages with the correct form of the verbs in brackets.4. Read the dialogue. Choose the correct answer.
Bài 1
1. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. going/next year / I'm /get/ a pay rise / to /.
_____________________________________________________________________.
2. starts / 7 September / on / the training/.
_____________________________________________________________________.
3. Jake / a diploma / next year / going/is/study/to/for/.
_____________________________________________________________________.
4. if/the job/ really boring / you/ it's/enjoy/won't/.
_____________________________________________________________________.
5. the manager / meeting / eleven o'clock/ we're/at/.
_____________________________________________________________________.
6. a CV/ want / I'll / write / you / help/you/if/.
_____________________________________________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. I'm going to get a pay rise next year.
(Tôi sẽ được tăng lương vào năm sau.)
2. The training starts on 7 September.
(Khóa đào tạo bắt đầu vào ngày 7 tháng 9.)
3. Jake is going to study for a diploma next year.
(Jake sẽ học lấy bằng tốt nghiệp vào năm sau.)
4. If the job is really boring, you won't enjoy it.
(Nếu công việc thực sự nhàm chán, bạn sẽ không thích nó.)
5. We're meeting the manager at eleven o'clock.
(Chúng ta sẽ gặp người quản lý lúc mười một giờ.)
6. I'll help you if you want to write a CV.
(Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn muốn viết CV.)
Bài 2
2. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. Naomi was rude to several customers and she is going to get/ will get fired from her job at the café!
2. We need to hurry - the lesson starts / will start in ten minutes.
3. I don't think Sally will get / is getting the job working at summer camp. She doesn't have enough experience.
4. I don't know how to prepare for the job interview. Will / Do you help me?
5. I will meet / am meeting Ann for lunch at noon tomorrow.
6. I look / am going to look for a part-time job next month.
Lời giải chi tiết:
1. is going to get |
2. starts |
3. will get |
4. Will |
5. am meeting |
6. am going to look |
1. Naomi was rude to several customers and she is going to get fired from her job at the café!
(Naomi đã thô lỗ với một số khách hàng và cô ấy sắp bị đuổi việc ở quán cà phê!)
2. We need to hurry - the lesson starts in ten minutes.
(Chúng ta cần phải nhanh lên - bài học sẽ bắt đầu trong mười phút nữa.)
3. I don't think Sally will get the job working at summer camp. She doesn't have enough experience.
(Tôi không nghĩ Sally sẽ nhận được công việc làm tại trại hè. Cô ấy không có đủ kinh nghiệm.)
4. I don't know how to prepare for the job interview. Will you help me?
(Tôi không biết phải chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc như thế nào. Bạn có thể giúp tôi không?)
5. I am meeting Ann for lunch at noon tomorrow.
(Tôi sẽ gặp Ann để ăn trưa vào buổi trưa ngày mai.)
6. I am going to look for a part-time job next month.
(Tôi sẽ tìm một công việc bán thời gian vào tháng tới.)
Bài 3
3. Complete the text messages with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành tin nhắn văn bản bằng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
A: Did you remember to buy milk?
B: Oh no, sorry! I _______ (get) some on the way home.
A: What are you up to this weekend?
B: I (2) _______ (meet) Chris and Fiona for a pizza on Saturday evening. Want to come?
A: Jane had an interview for a summer job today, didn't she?
B: Yes, and I think she (3) _______ (get) the job. It sounds perfect for her.
A: You're going on holiday tomorrow, aren't you?
B: Yes, but our flight (4) _______ (leave) at 4.00 a.m.!
A: What are your plans for the summer?
B: I want to get a summer job to save money. Actually, I (5) _______ (start) looking for a job next month.
Lời giải chi tiết:
1. will get |
2. am meeting |
3. will get |
4. leaves |
5. am going to start |
|
A: Did you remember to buy milk?
B: Oh no, sorry! I will get some on the way home.
A: What are you up to this weekend?
B: I am meeting Chris and Fiona for a pizza on Saturday evening. Want to come?
A: Jane had an interview for a summer job today, didn't she?
B: Yes, and I think she will get the job. It sounds perfect for her.
A: You're going on holiday tomorrow, aren't you?
B: Yes, but our flight leaves at 4.00 a.m.!
A: What are your plans for the summer?
B: I want to get a summer job to save money. Actually, I am going to start looking for a job next month.
Tạm dịch:
A: Bạn có nhớ mua sữa không?
B: Ồ không, xin lỗi! Tôi sẽ mua một ít trên đường về nhà.
A: Bạn định làm gì vào cuối tuần này?
B: Tôi sẽ gặp Chris và Fiona để ăn pizza vào tối thứ bảy. Bạn muốn đi cùng không?
A: Jane đã có một cuộc phỏng vấn xin việc làm mùa hè hôm nay, phải không?
B: Vâng, và tôi nghĩ cô ấy sẽ được nhận. Nghe có vẻ hoàn hảo với cô ấy.
A: Bạn sẽ đi nghỉ vào ngày mai, phải không?
B: Vâng, nhưng chuyến bay của chúng tôi khởi hành lúc 4 giờ sáng!
A: Bạn có kế hoạch gì cho mùa hè?
B: Tôi muốn tìm một công việc mùa hè để tiết kiệm tiền. Thực ra, tôi sẽ bắt đầu tìm việc vào tháng tới.
Bài 4
4. Read the dialogue. Choose the correct answer.
(Đọc đoạn hội thoại. Chọn câu trả lời đúng.)
Huy: Have you got any plans for the summer, Trúc Anh?
Trúc Anh: Not really. I think I (1) _______ at home. What about you?
Huy: I (2) _______ a summer job - it's all arranged.
Trúc Anh: Wow, really? What (3) _______?
Huy: Well, I (4) _______ at the publishing company my aunt works for - she's an editor there. I can choose whether I want to work in the office or have training as a journalist.
Trúc Anh: So what (5) _______?
Huy: I (6) _______ as a journalist. It will be badly-paid, but I think it (7) _______ more interesting than office work.
Trúc Anh: Definitely! That sounds great, Huy. I'm jealous! You (8) _______ me all about it when you're there.
Huy: Of course! I (9) _______ you on the first day to let you know how I'm getting on.
Trúc Anh: Please do. Oh, is that the time? I should go. My bus (10) _______ in three minutes! See you!
Huy: Bye, Trúc Anh. Speak soon!
1.
a. 'll just relax
b. 'm just relaxing
c. just relax
2.
a. 'm getting
b. ‘ll get
c. get
3.
a. do you do
b. will you do
c. are you doing to do
4.
a. work
b. ‘m working
c. ‘ll work
5.
a. are you doing
b. do you do
c. will you do
6.
a. am going to train
b. will train
c. am training
7.
a. is being
b. be
c. will be
8.
a. ‘ll must tell
b. ‘ll have to tell
c. ‘re having to tell
9.
a. ‘m texting
b. ‘ll text
c. ‘m going to text
10.
a. leaves
b. will leave
c. can leave
Lời giải chi tiết:
Huy: Have you got any plans for the summer, Trúc Anh?
Trúc Anh: Not really. I think I'll just relax at home. What about you?
Huy: I'm getting a summer job - it's all arranged.
Trúc Anh: Wow, really? What will you do?
Huy: Well, I'm working at the publishing company my aunt works for - she's an editor there. I can choose whether I want to work in the office or have training as a journalist.
Trúc Anh: So what will you do?
Huy: I will train as a journalist. It will be badly-paid, but I think it will be more interesting than office work.
Trúc Anh: Definitely! That sounds great, Huy. I'm jealous! You ‘ll have to tell me all about it when you're there.
Huy: Of course! I 'll text you on the first day to let you know how I'm getting on.
Trúc Anh: Please do. Oh, is that the time? I should go. My bus leaves in three minutes! See you!
Huy: Bye, Trúc Anh. Speak soon!
Tạm dịch:
Huy: Em có kế hoạch gì cho mùa hè không, Trúc Anh?
Trúc Anh: Không hẳn. Em nghĩ mình sẽ chỉ nghỉ ngơi ở nhà. Còn em thì sao?
Huy: Em sẽ xin việc làm thêm mùa hè - mọi thứ đã được sắp xếp ổn thỏa.
Trúc Anh: Wow, thật sao? Em sẽ làm gì?
Huy: À, em đang làm việc tại công ty xuất bản nơi dì em làm việc - dì ấy là biên tập viên ở đó. Em có thể chọn làm việc trong văn phòng hoặc đào tạo làm nhà báo.
Trúc Anh: Vậy em sẽ làm gì?
Huy: Em sẽ đào tạo làm nhà báo. Công việc này sẽ được trả lương thấp, nhưng em nghĩ nó sẽ thú vị hơn công việc văn phòng.
Trúc Anh: Chắc chắn rồi! Nghe có vẻ tuyệt đấy, Huy. Em ghen tị quá! Khi đến đó, anh sẽ phải kể cho em nghe hết mọi chuyện.
Huy: Tất nhiên rồi! Em sẽ nhắn tin cho anh vào ngày đầu tiên để cho anh biết em đang làm thế nào.
Trúc Anh: Làm ơn đi. Ồ, đến giờ rồi à? Em phải đi thôi. Xe buýt của em sẽ khởi hành trong ba phút nữa! Gặp lại anh nhé!
Huy: Tạm biệt Trúc Anh. Nói sớm đi!
- 4.3. Reading and Vocabulary - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 4.4. Grammar - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 4.5. Listening and Vocabulary - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 4.6. Speaking - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 4.7. Writing - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery