2.8. Self-check - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Complete the words in the sentences. 2. Choose a word from A and a word from B to complete the sentences. 3. Complete the text with the Past Perfect form of the verbs below.
Bài 1
1. Complete the words in the sentences.
(Hoàn thành các từ trong câu.)
1. Local residents have complained about plans to build a new f_ _ _ _ _ _ in the area.
2. After the fire, there was a lot of thick s_ _ _ _ in the air.
3. This new green car will p_ _ _ _ _ _ environment less than traditional petrol cars.
4. There was very little rain this summer, which d_ _ _ _ _ _ lots of plants in the area.
5. This is a modern p_ _ _ _ _ s_ _ _ _ _ _ where they also sell green fuels for cars.
Lời giải chi tiết:
1. Local residents have complained about plans to build a new factory in the area. (Người dân địa phương đã phàn nàn về kế hoạch xây dựng một nhà máy mới trong khu vực.)
2. After the fire, there was a lot of thick smoke in the air. (Sau vụ cháy, có rất nhiều khói dày trong không khí.)
3. This new green car will pollute the environment less than traditional petrol cars. (Chiếc xe xanh mới này sẽ gây ô nhiễm môi trường ít hơn so với xe chạy bằng xăng truyền thống.)
4. There was very little rain this summer, which damaged lots of plants in the area. (Mùa hè này có rất ít mưa, làm hỏng rất nhiều cây trồng trong khu vực.)
5. This is a modern petrol station where they also sell green fuels for cars. (Đây là một trạm xăng hiện đại, nơi họ cũng bán nhiên liệu xanh cho ô tô.)
Bài 2
2. Choose a word from A and a word from B to complete the sentences.
(Chọn một từ trong phần A và một từ trong phần B để hoàn thành câu.)
A |
B |
climate endangered public renewable throw |
animals away change energy transport |
1. I can't believe how much stuff people _______! We need to recycle as much as we can.
2. The World Wildlife Fund (WWF) is an organisation which works to protect _______.
3. Many scientists now agree that _______ is the biggest problem in the world today.
4. My parents use _______ every day to go to work and I ride my bike to school.
5. Costa Rica used 99 percent _______ in 2015.
Lời giải chi tiết:
1. throw away |
2. endangered animals |
3. climate change |
4. public transport |
5. renewable energy |
|
1. I can't believe how much stuff people throw away! We need to recycle as much as we can. (Tôi không thể tin được mọi người vứt đi bao nhiêu thứ! Chúng ta cần tái chế càng nhiều càng tốt.)
2. The World Wildlife Fund (WWF) is an organisation which works to protect endangered animals. (Quỹ Động vật hoang dã thế giới (WWF) là một tổ chức hoạt động để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)
3. Many scientists now agree that climate change is the biggest problem in the world today. (Nhiều nhà khoa học hiện đồng ý rằng biến đổi khí hậu là vấn đề lớn nhất trên thế giới hiện nay.)
4. My parents use public transport every day to go to work and I ride my bike to school. (Bố mẹ tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng để đi làm hàng ngày và tôi đạp xe đến trường.)
5. Costa Rica used 99 percent renewable energy in 2015.
(Costa Rica đã sử dụng 99 phần trăm năng lượng tái tạo vào năm 2015.)
Bài 3
3. Complete the text with the Past Perfect form of the verbs below.
(Hoàn thành đoạn văn bằng dạng Quá khứ hoàn thành của các động từ bên dưới.)
be |
collect |
do |
drop |
get up |
organise |
sign up |
|
On Sunday evening I was very tired because I (1) _______ five that morning! My friends (2) _______ to clean up the litter and I (3) _______ there, we realised there (4) _______ at a trip to the park for it. When we got a huge party there the night before because it was an absolute mess! We couldn't believe what those people (5)_______ to our park. They (6) _______ hundreds of aluminium cans on the ground and there were plastic bags everywhere. By the time we finished, we (7) _______ over fifty bags of rubbish!
Lời giải chi tiết:
1. had gotten up |
2. had signed up |
3. had organised |
4. had been |
5. had done |
6. had dropped |
7. had collected |
|
On Sunday evening I was very tired because I had gotten up five that morning! My friends had signed up to clean up the litter and I had organised there, we realised there had been at a trip to the park for it. When we got a huge party there the night before because it was an absolute mess! We couldn't believe what those people had done to our park. They had dropped hundreds of aluminium cans on the ground and there were plastic bags everywhere. By the time we finished, we had collected over fifty bags of rubbish!
Tạm dịch:
Tối Chủ Nhật, tôi rất mệt vì tôi đã thức dậy lúc năm giờ sáng! Bạn bè tôi đã đăng ký dọn rác và tôi đã sắp xếp ở đó, chúng tôi nhận ra rằng họ đã có một chuyến đi đến công viên để dọn rác. Khi chúng tôi tổ chức một bữa tiệc lớn ở đó vào đêm hôm trước vì nó hoàn toàn bừa bộn! Chúng tôi không thể tin những gì những người đó đã làm với công viên của chúng tôi. Họ đã thả hàng trăm lon nhôm xuống đất và có túi nhựa ở khắp mọi nơi. Khi chúng tôi hoàn thành, chúng tôi đã thu thập được hơn năm mươi túi rác!
Bài 4
4. Circle the best option.
(Khoanh tròn phương án tốt nhất.)
1. I have no idea where/who/what/when to talk to to solve this problem.
2. I'm new to this area so villagers told me when/how/where/who to clean up the river. There are four steps in the process.
3. Nga isn't sure what/when/where/how much she can support to protect the environment.
4. Do you have any ideas how/what/when/ where to do to recycle this bottle?
5. The driver didn't know whether/what/ when/how to call the police or not.
Phương pháp giải:
- Who: Hỏi về người (ai)
- Where: Hỏi về nơi chốn, địa điểm (ở đâu)
- When: Hỏi về thời gian (khi nào)
- Why: Hỏi về lý do (tại sao)
- How: Hỏi về cách thức (như thế nào)
- whether: liệu có nên không
Lời giải chi tiết:
1. who |
2. how |
3. how |
4. what |
5. whether |
1. I have no idea who to talk to to solve this problem. (Tôi không biết phải nói chuyện với ai để giải quyết vấn đề này.)
2. I'm new to this area so villagers told me how to clean up the river. There are four steps in the process. (Tôi mới đến khu vực này nên dân làng đã chỉ cho tôi cách làm sạch sông. Có bốn bước trong quy trình.)
3. Nga isn't sure how much she can support to protect the environment. (Nga không chắc mình có thể hỗ trợ bao nhiêu để bảo vệ môi trường.)
4. Do you have any ideas what to do to recycle this bottle? (Bạn có ý tưởng nào để tái chế chai này không?)
5. The driver didn't know whether to call the police or not. (Người lái xe không biết có nên gọi cảnh sát hay không.)
Bài 5
5. Use the prompts to write sentences.
(Sử dụng gợi ý để viết câu.)
1. It/important / raise people's awareness / air pollution.
_____________________________________________________________________________.
2. It/of great importance / avoid / single-use plastics / daily life.
_____________________________________________________________________________.
3. It/crucial/families / repurpose plastic items.
_____________________________________________________________________________.
4. It/vital/send plastic items / recycling centres.
_____________________________________________________________________________.
5. It/crucial/that/ families / use / recycling bin/their houses.
_____________________________________________________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. It is important to raise people's awareness about air pollution. (Điều quan trọng là phải nâng cao nhận thức của mọi người về ô nhiễm không khí.)
2. It is of great importance to avoid single-use plastics in daily life. (Điều rất quan trọng là phải tránh sử dụng nhựa dùng một lần trong cuộc sống hàng ngày.)
3. It is crucial for families to repurpose plastic items. (Điều quan trọng là các gia đình phải tái sử dụng các vật dụng bằng nhựa.)
4. It is vital to send plastic items to recycling centres. (Điều quan trọng là phải gửi các vật dụng bằng nhựa đến các trung tâm tái chế.)
5. It is crucial that families use recycling bins in their houses. (Điều quan trọng là các gia đình phải sử dụng thùng tái chế trong nhà của họ.)
Bài 6
6. Complete the dialogues with one word in each gap.
(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống.)
1.
A: I don't think climate change is real.
B: I _______ disagree!
2.
A: This environmental project is brilliant.
B: You can _______ that again!
3.
A: I don't think this is going to work.
B: Really? I don't _______.
4.
A: I think our idea is going to work.
B: Yes, I suppose _______.
5.
A: I think everyone can do more to protect the environment.
B: I'm not so _______ about that.
Lời giải chi tiết:
1. totally |
2. say |
3. agree |
4. so |
5. sure |
1.
A: I don't think climate change is real. (Tôi không nghĩ biến đổi khí hậu là có thật.)
B: I totally disagree! (Tôi hoàn toàn không đồng ý!)
2.
A: This environmental project is brilliant. (Dự án môi trường này thật tuyệt vời.)
B: You can say that again! (Bạn có thể nói lại điều đó!)
3.
A: I don't think this is going to work. (Tôi không nghĩ điều này sẽ hiệu quả.)
B: Really? I don't agree. (Thật sao? Tôi không đồng ý.)
4.
A: I think our idea is going to work. (Tôi nghĩ ý tưởng của chúng ta sẽ hiệu quả.)
B: Yes, I suppose so. (Vâng, tôi cho là vậy.)
5.
A: I think everyone can do more to protect the environment. (Tôi nghĩ mọi người có thể làm nhiều hơn nữa để bảo vệ môi trường.)
B: I'm not so sure about that. (Tôi không chắc lắm về điều đó.)
- 2.7. Writing - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 2.6. Speaking - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 2.5. Listening and Vocabulary - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 2.4. Grammar - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 2.3. Reading and Vocabulary - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery