- Các từ chỉ quần áo và màu sắc. blouse (n) áo cánh. Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp.
Xem chi tiết
Tổng hợp từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 4 mới
Xem lời giải
Hỏi và đáp về xem món hàng nào đó Một số tính từ chỉ màu sắc và danh từ chỉ trang phục Hỏi giá tiền món hàng nào đó.
Chỉ và nói. a) How much is the scarf? Cái khăn quàng bao nhiêu tiền? It's 10.000 dong. Nó 10,000 đồng.
- Nói về việc mua quần áo, sự yêu thích và cách nói những quần áo có đôi.
- Nói về trang phục thường mặc của mình.
Bài viết được xem nhiều nhất