- Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ] Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.
Xem chi tiết
Tổng hợp từ vựng Unit 15 Tiếng Anh 4 mới
Xem lời giải
1. Một số ngày hội lớn trong năm. 2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó. 3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
- Nói về các ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. 1. When is Christmas? Khi nào là Giáng sinh? It's on on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
- các hoạt động trong ngày Tết. a) What do you do at Tet? Bạn làm gì vào ngày Tết? I make banh chung. Mình gói bánh chưng.
- Các hoạt động chuẩn bị cho Tết, viết thiệp chúc Tết. Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình.
Bài viết được xem nhiều nhất