- các tính từ miêu tả ngoại hình. big (adj) to, lớn, bự [big] Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự.
Xem chi tiết
Tổng hợp từ vựng Unit 14 Tiếng Anh 4 mới
Xem lời giải
1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào. 2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?
Chỉ và nói. Làm việc theo cặp. Hỏi những người bạn em về các thành viên trong gia đình của họ.
1. A: Who's slimmer, the father or the brother? Ai mảnh khảnh hơn, bố hay anh trai?
- Miêu tả các thành viên trong gia đình bằng bức ảnh hoặc thư tay.
Bài viết được xem nhiều nhất