Yêu thương>
Nghĩa: có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo
Đồng nghĩa: yêu quý, quý mến
Trái nghĩa: ghét, căm ghét, ghét bỏ.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Cô giáo yêu quý tất cả các bạn nhỏ trong lớp.
- Em vô cùng quý mến bạn Hà.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Ghét của nào trời trao của ấy.
- Những bà nội trợ rất căm ghét lũ chuột, gián, bọ.
- Tên tội phạm bị tất cả mọi người ghét bỏ.
Bình luận
Chia sẻ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên bình
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên lặng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên tĩnh
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yếu ớt
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yếu đuối
>> Xem thêm