Yên lành>
Nghĩa: ở trạng thái bình yên và thoải mái, không gặp điều gì làm ảnh hưởng đến sức khỏe, đời sống
Từ đồng nghĩa: bình yên, bình an, thanh bình, yên ổn
Từ trái nghĩa: sóng gió, bất ổn, biến cố, khó khăn, biến động
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ở cạnh bố mẹ luôn đem lại cho em cảm giác bình yên.
-
Cha mẹ luôn mong muốn con cái bình an và khỏe mạnh.
-
Em đã từng được sống ở một vùng quê thanh bình.
-
Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cuộc đời của Tấm có rất nhiều sóng gió.
-
Anh ấy lúc nào cũng trong trạng thái bất ổn.
-
Anh ấy luôn vững vàng trước mọi biến cố của cuộc sống.
-
Do hoàn cảnh khó khăn, họ phải ăn xin trên đường phố để kiếm sống qua ngày.
- Vào thời điểm giao mùa, thời tiết luôn có nhiều biến động.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ỷ lại
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên ắng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yêu đời
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yêu cầu
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên ả
>> Xem thêm