Yên bình>
Nghĩa: ở trạng thái không gặp điều gì không hay xảy ra làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống
Từ đồng nghĩa: bình yên, thanh bình, hoà bình, yên lành
Từ trái nghĩa: sóng gió, chiến tranh, bất ổn, loạn lạc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Em rất thích sự bình yên và yên tĩnh ở những vùng quê.
- Cuộc sống ở nơi đây thanh bình quá.
- Chúng em luôn yêu hoà bình và ghét chiến tranh.
- Cuộc sống ở quê hương em rất yên lành.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cuộc đời của cô ấy đã trải qua rất nhiều sóng gió.
- Có rất nhiều người chiến sĩ đã hi sinh trong cuộc chiến tranh ấy.
- Bây giờ cậu ấy rất bất ổn vì đang có nhiều suy tư.
- Ông bà em đã mất trong thời kỳ loạn lạc.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên lặng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên tĩnh
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yếu ớt
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yếu đuối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên ổn
>> Xem thêm