Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 4 Tiếng Anh 8 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

They saw beautiful landscapes, ______?

  • A.

    didn't they

  • B.

    have they

  • C.

    haven't they

  • D.

    did they

Câu 2 :

Recycling programs help us ________ valuable resources. 

  • A.

    recycle

  • B.

    pollute

  • C.

    throw away

  • D.

    provide

Câu 3 :

She studied all night, ______?

  • A.

    didn't she

  • B.

    has she

  • C.

    hasn't she

  • D.

    did she

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Supply the correct form of the word given in the brackets.

We should avoid 

resources and use them wisely. (waste)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

They saw beautiful landscapes, ______?

  • A.

    didn't they

  • B.

    have they

  • C.

    haven't they

  • D.

    did they

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vế đầu của câu là thì quá khứ đơn và là câu khẳng định, nên phần câu hỏi đuôi sẽ phải ở thì quá khứ đơn và ở thể phủ định.

They saw beautiful landscapes, didn’t they?

(Họ đã nhìn thấy những phòng cảnh tuyệt đẹp, phải không?)

Câu 2 :

Recycling programs help us ________ valuable resources. 

  • A.

    recycle

  • B.

    pollute

  • C.

    throw away

  • D.

    provide

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

recycle (v): tái chế

pollute (v): làm ô nhiễm

throw away (phr. v): vứt đi

provide (v): cung cấp

Recycling programs help us recycle valuable resources.

(Chương trình tái chế giúp chúng tôi tái chế những nguồn tài nguyên quý giá.)

Câu 3 :

She studied all night, ______?

  • A.

    didn't she

  • B.

    has she

  • C.

    hasn't she

  • D.

    did she

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vế đầu của câu là thì quá khứ đơn và là câu khẳng định, nên phần câu hỏi đuôi sẽ phải ở thì quá khứ đơn và ở thể phủ định.

She studied all night, didn’t she?

(Cô ấy đã học suốt đêm, phải không?)

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Supply the correct form of the word given in the brackets.

We should avoid 

resources and use them wisely. (waste)

Đáp án

We should avoid 

resources and use them wisely. (waste)

Lời giải chi tiết :

Giải thích: advoid + V-ing: tránh, ngăn ngừa việc gì

We should avoid wasting resources and use them wisely.

(Chúng ta nên tránh việc lãng phí tài nguyên và dùng chúng một cách hợp lý.)