Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

We’ll get wet if we ______ out.

  • A.

    go

  • B.

    did go

  • C.

    went

  • D.

    had gone

Câu 2 :

Choose the best answer.

If the sea water continues to be polluted, many fish species ______ extinct.

  • A.

    become

  • B.

    will become

  • C.

    would become

  • D.

    have become

Câu 3 :

Choose the best answer.

The plants ____ if they don’t get sunlight and water.

  • A.

    die

  • B.

    would die

  • C.

    won’t die

  • D.

    will die

Câu 4 :

Choose the best answer.

If you are exposed to noise above 80dBs in a long time, you _____ hearing problem.

  • A.

    getting

  • B.

    got

  • C.

    get

  • D.

    will get

Câu 5 :

Choose the best answer.

If we _______ all waste more carefully, dangerous chemicals ______ get into our water supply.

  • A.

    treated/would

  • B.

    treat/would

  • C.

    treated/won’t

  • D.

    treat/won’t

Câu 6 :

Choose the best answer.

All the aquatic plants and animals will die if the factory _______ dumping poison into the lake.

  • A.

    will keep         

  • B.

    to keep

  • C.

    kept

  • D.

    keeps

Câu 7 :

Choose the best answer.

People _______ suffer from noise pollution if they ______ an airport in this area.

  • A.

    will/build

  • B.

    will/built

  • C.

    won’t/build

  • D.

    wouldn’t build

Câu 8 :

Choose the best answer.

If the factory ______ dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals _______.

  • A.

    continued/will die

  • B.

    continues/will die       

  • C.

    continues/die

  • D.

    continued/died

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct form

I will be getting up
I won’t be getting up
On my holiday ..... at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.
Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct form

will be working
won’t be working
You are so late! Everyone ..... when you arrive at the office.
Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct form

will be using
won’t be using
You are ill. Can I take your camera? You ..... it this morning, will you?
Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(come) to her grandfather's house in the countryside next week.

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(travel) to England this weekend.

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(have) my hair cut tomorrow because it's too long.

Câu 15 :

Choose the best answer to the following questions.

Câu 15.1

If he _________ to the new job well, he will get promotion soon.

  • A

    adapts

  • B

    alters

  • C

    picks

  • D

    bends

Câu 15.2

We should _______ a sport such as badminton, soccer or jogging to keep us fit and healthy.

  • A

    take over

  • B

    take up

  • C

    take after

  • D

    take off

Câu 15.3

They'd like to see their daughter __________, get married, and have kids.

  • A

    stay down

  • B

    slow down

  • C

    settle down

  • D

    sit down

Câu 15.4

Tim decided to get involved _______ the project to help street children.

  • A

    with

  • B

    of

  • C

    at

  • D

    to

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

We’ll get wet if we ______ out.

  • A.

    go

  • B.

    did go

  • C.

    went

  • D.

    had gone

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy We’ll = We will là dấu hiệu của câu điều kiện loại I chỉ khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nên vế sau động từ cần chia theo cấu trúc của câu điều kiện loại I

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Chủ ngữ we => động từ giữ nguyên: go

=> We’ll get wet if we go out.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ bị ướt nếu ra ngoài trời.

Câu 2 :

Choose the best answer.

If the sea water continues to be polluted, many fish species ______ extinct.

  • A.

    become

  • B.

    will become

  • C.

    would become

  • D.

    have become

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Mệnh đề If có động từ chia ở thì hiện tại đơn, => đây là câu điều kiện loại I (diễn đạt một điều có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại) => sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If+S+V (V chia ở thì hiện tại), S+will+V_infi

=> If the sea water continues to be polluted, many fish species will become extinct. 

Tạm dịch: Nếu nước biển tiếp tục bị ô nhiễm, nhiều loài cá sẽ bị tuyệt chủng.

Câu 3 :

Choose the best answer.

The plants ____ if they don’t get sunlight and water.

  • A.

    die

  • B.

    would die

  • C.

    won’t die

  • D.

    will die

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Mệnh đề If có động từ chia ở thì hiện tại đơn (cấu trúc phủ định với động từ thường ở hiện tại:don’t/doesn’t+V_infi)

=> đây là câu điều kiện loại I (diễn đạt một điều có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại) => sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If+S+V (V chia ở thì hiện tại), S+will+V_infi

=> The plants will die if they don’t get sunlight and water. 

Tạm dịch: Cây sẽ chết nếu không nhận được ánh sáng mặt trời và nước.

Câu 4 :

Choose the best answer.

If you are exposed to noise above 80dBs in a long time, you _____ hearing problem.

  • A.

    getting

  • B.

    got

  • C.

    get

  • D.

    will get

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Mệnh đề If có động từ chia ở thì hiện tại đơn (cấu trúc bị động ở hiện tại: is/am/are+V_PII)

=> đây là câu điều kiện loại I (diễn đạt một điều có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại) => sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will+V_infi

=> If you are exposed to noise above 80dBs in a long time, you will get hearing problem.

Tạm dịch: Nếu bạn tiếp xúc với tiếng ồn trên 80 dB trong một thời gian dài, bạn sẽ gặp vấn đề về thính giác.

Câu 5 :

Choose the best answer.

If we _______ all waste more carefully, dangerous chemicals ______ get into our water supply.

  • A.

    treated/would

  • B.

    treat/would

  • C.

    treated/won’t

  • D.

    treat/won’t

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Xét về ngữ nghĩa, ta nhận thấy câu diễn đạt một điều có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại => sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will+V_infi

=> If we treat all waste more carefully, dangerous chemicals won't get into our water supply.

Tạm dịch: Nếu chúng ta xử lý tất cả các chất thải một cách cẩn thận hơn, các hóa chất nguy hiểm sẽ không xâm nhập vào nguồn nước của chúng ta.

Câu 6 :

Choose the best answer.

All the aquatic plants and animals will die if the factory _______ dumping poison into the lake.

  • A.

    will keep         

  • B.

    to keep

  • C.

    kept

  • D.

    keeps

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Ta thấy mệnh đề chính có dạng will+V_inf=> đây là câu điều kiện loại I (diễn đạt một điều có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại) => sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will+V_infi

=> All the aquatic plants and animals will die if the factory keeps dumping poison into the lake.

Tạm dịch: Tất cả các loài thực vật và động vật thủy sinh sẽ chết nếu nhà máy tiếp tục thải chất độc xuống hồ.

Câu 7 :

Choose the best answer.

People _______ suffer from noise pollution if they ______ an airport in this area.

  • A.

    will/build

  • B.

    will/built

  • C.

    won’t/build

  • D.

    wouldn’t build

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Xét về ngữ nghĩa, ta nhận thấy câu diễn đạt một điều có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại => sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will+V_infi

=> People will suffer from noise pollution if they build an airport in this area.

Tạm dịch: Mọi người sẽ bị ô nhiễm tiếng ồn nếu họ xây dựng một sân bay ở khu vực này.

Câu 8 :

Choose the best answer.

If the factory ______ dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals _______.

  • A.

    continued/will die

  • B.

    continues/will die       

  • C.

    continues/die

  • D.

    continued/died

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(chia theo thì hiện tại đơn), S + will + V

hoặc đảo vế câu: S + will + V if + S + V (chia theo hiện tại đơn)

Lời giải chi tiết :

Xét về ngữ nghĩa, ta nhận thấy câu diễn đạt một điều có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại => sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will+V_infi

=> If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die.

Tạm dịch: Nếu nhà máy tiếp tục đổ chất độc vào hồ, tất cả cá và các động vật thủy sinh khác sẽ chết.

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct form

I will be getting up
I won’t be getting up
On my holiday ..... at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.
Đáp án
I will be getting up
I won’t be getting up
On my holiday
I won’t be getting up
at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.
Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dịch câu: On my holiday I will be getting up | I won’t be getting up at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot. (Vào kỳ nghỉ của tôi, tôi sẽ thức dậy | tôi sẽ không thức dậy lúc 7 giờ như thường lệ. Tôi muốn thư giãn rất nhiều.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu (I want to relax a lot), ta thấy đáp án I won’t be getting up phù hợp nhất.

=> On my holiday I won’t be getting up at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct form

will be working
won’t be working
You are so late! Everyone ..... when you arrive at the office.
Đáp án
will be working
won’t be working
You are so late! Everyone
will be working
when you arrive at the office.
Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dịch câu: You are so late! Everyone will be working | won’t be working when you arrive at the office. (Bạn quá muộn! Mọi người sẽ đang làm việc | sẽ đang không làm việc khi bạn đến văn phòng.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án will be working phù hợp nhất.

=> You are so late! Everyone will be working when you arrive at the office.

Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct form

will be using
won’t be using
You are ill. Can I take your camera? You ..... it this morning, will you?
Đáp án
will be using
won’t be using
You are ill. Can I take your camera? You
won’t be using
it this morning, will you?
Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Đây là câu hỏi đuôi vì vậy khi phàn câu hỏi đuôi ở thể khẳng định (will you) thì phần câu trần thuật phải chia động từ ở thể phủ định.

=> You are ill. Can I take your camera? You won’t be using it this morning, will you?

Tạm dịch: Bạn bị ốm. Tôi có thể lấy máy ảnh của bạn? Bạn sẽ không sử dụng nó sáng nay phải không?

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(come) to her grandfather's house in the countryside next week.

Đáp án

She

(come) to her grandfather's house in the countryside next week.

Phương pháp giải :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một hành động đã được dự trù trước cho tương lai.

Lời giải chi tiết :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một hành động đã được dự trù trước cho tương lai.

Công thức: S + is/am/are + going to + V

=> She is going to come to her grandfather's house in the countryside next week.

Tạm dịch: Tuần sau cô ấy dự định tới nhà bà ngoại ở quê.

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(travel) to England this weekend.

Đáp án

We

(travel) to England this weekend.

Phương pháp giải :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một hành động đã được dự trù trước cho tương lai.

Lời giải chi tiết :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một hành động đã được dự trù trước cho tương lai.

Công thức: S + is/am/are + going to + V

=> We are going to travel to England this weekend.

Tạm dịch: Chúng tôi dự định đi du lịch Anh quốc vào tuần này.

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(have) my hair cut tomorrow because it's too long.

Đáp án

I

(have) my hair cut tomorrow because it's too long.

Phương pháp giải :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.

Lời giải chi tiết :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.

Công thức: S + is/am/are + going to + V

=> I am going to have my hair cut tomorrow because it's too long.

Tạm dịch: Tôi dự định cắt tóc vào ngày mai vì nó dài quá rồi.

Câu 15 :

Choose the best answer to the following questions.

Câu 15.1

If he _________ to the new job well, he will get promotion soon.

  • A

    adapts

  • B

    alters

  • C

    picks

  • D

    bends

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

adapt (v): thích nghi              

alter (v): cảnh báo                  

pick (v): nhặt                      

bend (v): cúi xuống

If he adapts to the new job well, he will get promotion soon.

(Nếu thích nghi tốt với công việc mới, anh sẽ sớm được thăng chức.)

Câu 15.2

We should _______ a sport such as badminton, soccer or jogging to keep us fit and healthy.

  • A

    take over

  • B

    take up

  • C

    take after

  • D

    take off

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

take over (phr.v): tiếp quản                                          

take up (phr.v): bắt đầu (sở thích, thói quen)

take after (phr.v): giống                                                     

take off (phr.v): cất cánh (máy bay)

We should take up a sport such as badminton, soccer or jogging to keep us fit and healthy.

(Chúng ta nên tham gia một môn thể thao như cầu lông, bóng đá hoặc chạy bộ để giữ cho chúng ta khỏe mạnh.)

Câu 15.3

They'd like to see their daughter __________, get married, and have kids.

  • A

    stay down

  • B

    slow down

  • C

    settle down

  • D

    sit down

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

stay down => không tồn tại cụm động từ này              

slow down (phr.v): chậm lại

settle down (phr.v): ổn định                                         

sit down (phr.v): ngồi xuống

They'd like to see their daughter settle down, get married, and have kids.

(Họ muốn thấy con gái ổn định cuộc sống, kết hôn và sinh con.)

Câu 15.4

Tim decided to get involved _______ the project to help street children.

  • A

    with

  • B

    of

  • C

    at

  • D

    to

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: involve with (tham gia vào)

Tim decided to get involved with the project to help street children.

(Tim quyết định tham gia vào dự án giúp đỡ trẻ em đường phố.)