Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends Plus
Đề bài
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _____________.
-
A.
subtitle
-
B.
alternative
-
C.
difference
-
D.
flip side
Readers of the magazine said they wanted more stories about _____________ people and fewer stories about the rich and famous.
-
A.
ordinary
-
B.
unknown
-
C.
extraordinary
-
D.
unusual
All the citizens must _____________ the traffic rules to protect themselves and the others.
-
A.
break
-
B.
listen
-
C.
obey
-
D.
distract
More and more teenagers are _____________ about the protection of the environment. It’s a good sign.
-
A.
uncared
-
B.
distracting
-
C.
neglected
-
D.
concerned
A ___________ school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.
-
A.
formal
-
B.
primary
-
C.
mixed
-
D.
boarding
Lời giải và đáp án
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
D. mustn't
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn’t: không được phép
=> Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.
Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _____________.
-
A.
subtitle
-
B.
alternative
-
C.
difference
-
D.
flip side
Đáp án: B
subtitle (n): phụ đề
alternative (n): (người/ vật) thay thế
difference (n): sự khác biệt
flip side (np): mặt trái
The car is too expensive so we're trying to find a cheaper alternative.
(Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang cố gắng tìm một chiếc thay thế rẻ hơn.)
Readers of the magazine said they wanted more stories about _____________ people and fewer stories about the rich and famous.
-
A.
ordinary
-
B.
unknown
-
C.
extraordinary
-
D.
unusual
Đáp án: A
ordinary (adj): bình thường
unknown (adj): không nổi tiếng
extraordinary (adj): phi thường
unusual (adj): bất thường
Readers of the magazine said they wanted more stories about ordinary people and fewer stories about the rich and famous.
(Độc giả của tạp chí cho biết họ muốn có nhiều câu chuyện hơn về những người bình thường và ít câu chuyện hơn về những người giàu có và nổi tiếng.)
All the citizens must _____________ the traffic rules to protect themselves and the others.
-
A.
break
-
B.
listen
-
C.
obey
-
D.
distract
Đáp án: C
break (v): phá vỡ
listen (v): lắng nghe
obey (v): tuân thủ
distract (v): đánh lạc hướng, sao lãng
All the citizens must obey the traffic rules to protect themselves and the others.
(Mọi công dân phải tuân thủ luật lệ giao thông để bảo vệ bản thân và những người khác.)
More and more teenagers are _____________ about the protection of the environment. It’s a good sign.
-
A.
uncared
-
B.
distracting
-
C.
neglected
-
D.
concerned
Đáp án: D
uncared (adj): không được chăm sóc
distracting (adj): làm mất tập trung
neglected (adj): bị bỏ quên
concerned (adj): lo lắng, quan tâm
More and more teenagers are concerned about the protection of the environment. It’s a good sign.
(Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên quan tâm đến việc bảo vệ môi trường. Đó là một dấu hiệu tốt.)
A ___________ school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.
-
A.
formal
-
B.
primary
-
C.
mixed
-
D.
boarding
Đáp án: D
formal (adj): trang trọng
primary (adj): cơ bản, chủ yếu => primary school: trường tiểu học
mixed (adj): hỗn hợp
boarding (adj): nội trú => boarding school: trường nội trú
A boarding school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.
(Trường nội trú là trường được trang bị phòng học để học sinh ở thay vì sống ở nhà riêng của mình.)
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 8 Friends Plus