Trắc nghiệm Unit 6: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ a bed in her bedroom.

is 

are 

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ twenty tables in my classroom. 

is 

are 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ thirty-seven teachers at my school.

is 

are 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ a music room at my school. 

is 

are 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

There _____ three big buildings at my school. 

is 

are 

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

There 

my 

at 

is 

school. 

garden 

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

in 

school 

is 

My 

mountains. 

the 

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

on 

ten books 

There 

the shelf. 

are 

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

is 

the 

Her

village. 

school 

in 

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the answer below.

 

There is a computer room at my school.


Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

There are two playgrounds at my school.


Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

My school is in the town.


Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

There are four buildings at my school.


Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

There is a chair in my room.


Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ a bed in her bedroom.

is 

are 

Đáp án

is 

Phương pháp giải :

There is + a/an/one + danh từ số ít

Lời giải chi tiết :

There is a bed in her bedroom.

(Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ twenty tables in my classroom. 

is 

are 

Đáp án

are 

Phương pháp giải :

There are + số đếm + danh từ số nhiều

Lời giải chi tiết :

There are twenty tables in my classroom. 

(Có 20 cái bàn trong lớp học của tôi.)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ thirty-seven teachers at my school.

is 

are 

Đáp án

are 

Phương pháp giải :

There are + số đếm + danh từ số nhiều

 

Lời giải chi tiết :

There are thirty- seven teachers at my school.

(Có 37 giáo viên trong trường của tôi.)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

There _____ a music room at my school. 

is 

are 

Đáp án

is 

Phương pháp giải :

There is + a/an/one + danh từ số ít

 

Lời giải chi tiết :

There is a music room at my school. 

(Có 1 phòng âm nhạc trong trường của tôi.)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

There _____ three big buildings at my school. 

is 

are 

Đáp án

are 

Phương pháp giải :

There are + số đếm + danh từ số nhiều

Lời giải chi tiết :

There are three big buildings at my school. 

(Có 3 tòa nhà lớn trong trường của tôi.)

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

There 

my 

at 

is 

school. 

garden 

Đáp án

There 

is 

garden 

at 

my 

school. 

Lời giải chi tiết :

There is a garden at my school.

(Có một khu vườn trong trường học của tôi.)

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

in 

school 

is 

My 

mountains. 

the 

Đáp án

My 

school 

is 

in 

the 

mountains. 

Lời giải chi tiết :

My school is in the mountains.

(Trường của tôi nằm trong vùng núi.)

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

on 

ten books 

There 

the shelf. 

are 

Đáp án

There 

are 

ten books 

on 

the shelf. 

Lời giải chi tiết :

There are ten books on the shelf.

(Có 10 cuốn sách trên giá.)

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

is 

the 

Her

village. 

school 

in 

Đáp án

Her

school 

is 

in 

the 

village. 

Lời giải chi tiết :

Her school is in the village.

(Trường của cô ấy nằm trong một ngôi làng.)

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the answer below.

 

There is a computer room at my school.


Đáp án

There is a computer room at my school.


Phương pháp giải :

Hỏi về số lượng của danh từ đếm được với "How many..." 

Lời giải chi tiết :

How many computer rooms at your school?

(Có bao nhiêu phòng máy vi tính trong trường của bạn.?)

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

There are two playgrounds at my school.


Đáp án

There are two playgrounds at my school.


Lời giải chi tiết :

"Two" được gạch chân => Hỏi về số lượng của danh từ đếm được với "How many". 

How many play grounds at your school?

(Có bao nhiêu sân chơi trong trường học của bạn?)

Hoặc:

How many play grounds are there at your school?

(Có bao nhiêu sân chơi trong trường học của bạn?)

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

My school is in the town.


Đáp án

My school is in the town.


Lời giải chi tiết :

Phần được gạch chân đề cập đến địa điểm nên câu hỏi phải hỏi về địa điểm => dùng "Where". 

Where is your school?

(Trường học của bạn ở đâu?)

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

There are four buildings at my school.


Đáp án

There are four buildings at my school.


Lời giải chi tiết :

How many buildings are there at your school?

(Có bao nhiêu tòa nhà trong trường của bạn?)

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make a question for the underlined part. 

There is a chair in my room.


Đáp án

There is a chair in my room.


Lời giải chi tiết :

Phần gạch chân là "a chair" - chỉ số lượng => Đặt câu hỏi với từ hỏi về số lượng của danh từ đếm được:

How many + DT số nhiều đếm được + are there + vị trí ?

How many chairs in your room?

(Có bao nhiêu cái ghế trong phòng của bạn?)