Trắc nghiệm Unit 5 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

_____ you eating a sandwich?

A. Are 

B. Do 

C. Is

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What _____ she _____?

A. is - wear        

B. are – wearing     

C. is – wearing

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Is he sleeping? – Yes, ________.

A. she is 

B. he isn't

C. he is 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

- What are they doing?

- _______________________.

A. They’re watching crocodiles.

B. Are they watching crocodiles.

C. They’re watch crocodiles.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Are you reading? No, ______.

A. I am 

B. I aren't

C. I'm not 

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

Are 

she

taking

a photo

of

the penguin?

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

What 

is 

he 

writes 

in

the notebook?

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

When 

is 

Nam 

doing?


He's 

reading 

a book.

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

What's 

are 

they 

doing?

Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

No,

I are 

not

eating

a sandwich.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

_____ you eating a sandwich?

A. Are 

B. Do 

C. Is

Đáp án

A. Are 

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi yes/no ở thì hiện tại tiếp diễn:

To be + S + V-ing?

Chủ ngữ “you” đi kèm động từ to be “are”.

Are you eating a sandwich? (Bạn đang ăn bánh mì kẹp à?)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What _____ she _____?

A. is - wear        

B. are – wearing     

C. is – wearing

Đáp án

C. is – wearing

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại tiếp diễn:

Wh + to be + S + V-ing?

What is she wearing? (Cô ấy đang mặc gì vậy?)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Is he sleeping? – Yes, ________.

A. she is 

B. he isn't

C. he is 

Đáp án

C. he is 

Lời giải chi tiết :

Is he sleeping? – Yes, he is.

(Cậu ấy đang ngủ à? – Đúng vậy.)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

- What are they doing?

- _______________________.

A. They’re watching crocodiles.

B. Are they watching crocodiles.

C. They’re watch crocodiles.

Đáp án

A. They’re watching crocodiles.

Lời giải chi tiết :

- What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

- They’re watching crocodiles. (Họ đang xem những con cá sấu.)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Are you reading? No, ______.

A. I am 

B. I aren't

C. I'm not 

Đáp án

C. I'm not 

Lời giải chi tiết :

Are you reading? No, I’m not. (Bạn đang đọc sao? – Tớ không.)

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

Are 

she

taking

a photo

of

the penguin?

Đáp án

Are 

she

taking

a photo

of

the penguin?

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Chủ ngữ “she” đi kèm động từ to be “is”.

Sửa: Is she taking a photo of the penguin?

(Cô ấy đang chụp ảnh chú chim cánh cụt phải không?)

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

What 

is 

he 

writes 

in

the notebook?

Đáp án

What 

is 

he 

writes 

in

the notebook?

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại tiếp diễn:

Wh + to be + S + V-ing?

Sửa: What is he writing in the notebook? (Cậu ấy viết gì trong sổ ghi chép vậy?)

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

When 

is 

Nam 

doing?


He's 

reading 

a book.

Đáp án

When 

is 

Nam 

doing?


He's 

reading 

a book.

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “When” được dùng để hỏi về thời gian nhưng câu trả lời không liên quan đến thời gian mà nó nói về một sự việc. Vì vậy ta dùng “What” để hỏi trong trường hợp này.

Sửa: What is Nam doing? – He’s reading a book.

(Nam đang làm gì vậy? – Câu ấy đang đọc sách.)

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

What's 

are 

they 

doing?

Đáp án

What's 

are 

they 

doing?

Lời giải chi tiết :

Giải thích: What’s = What is

Chủ ngữ trong câu này là “they” nên phải đi kèm động từ to be “are”

Sửa: What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.

No,

I are 

not

eating

a sandwich.

Đáp án

No,

I are 

not

eating

a sandwich.

Lời giải chi tiết :

Giải thích: chủ ngữ “I” trong câu cần phải đi kèm động từ to be “am”

Sửa: No, I am not eating a sandwich. (Không, mình đang không ăn bánh mì kẹp.)