Trắc nghiệm Unit 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

He ____ in a bank.

A. work 

B. works 

C. working 

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

She _____ work in a police station.

A. don't 

B. does 

C. doesn't 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Does she _____ in a store?

A. work 

B. works

C. working 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

They _____ in an airport.

A. work 

B. works 

C. working 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Does she work in a farm? – No, she ______.

A. isn't 

B. don't

C. doesn't 

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

in

police 

He 

a

works 

station. 

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

she 

in

Does

work 

office? 

an

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

work 

airport.

don't

They 

an 

in

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

doesn't 

in 

bank. 

work 

a

She

Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

a

My parents

work 

farm. 

in

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

He ____ in a bank.

A. work 

B. works 

C. working 

Đáp án

B. works 

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ trong câu này là “he” nên động từ chính trong cau cần phải chia.

He works in a bank. (Anh ấy làm việc ở ngân hàng.)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

She _____ work in a police station.

A. don't 

B. does 

C. doesn't 

Đáp án

C. doesn't 

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ trong câu này là “She” nên trong câu phủ định cần mượn trợ động từ “does”. Ngoài ra trợ động từ chỉ có thể xuất hiện trong câu phủ định (hoặc nghi vấn) nên trợ động từ không thể đứng giữa câu mà không có “not” theo sau.

She doesn’t work in a police station. (Cô ấy không l àm việc ở sở cảnh sát.)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Does she _____ in a store?

A. work 

B. works

C. working 

Đáp án

A. work 

Lời giải chi tiết :

Khi có sự xuất hiện của trợ động từ thì động từ chính trong câu phải giữ ở dạng nguyên mẫu.

Does she work in a store? (Cô ấy làm việc ở một cửa hàng phải không?)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

They _____ in an airport.

A. work 

B. works 

C. working 

Đáp án

A. work 

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ trong câu là “they” nên động từ chính trong câu  ở dạng nguyên mẫu.

They work in an airport. (Họ làm việc ở một sân bay.)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Does she work in a farm? – No, she ______.

A. isn't 

B. don't

C. doesn't 

Đáp án

C. doesn't 

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với động từ (work) thì phải dụng trợ động từ trong cả câu hỏi và câu trả lời. Trợ động từ đi kèm “she” là “does” (kèm “not” theo sau).

Does she work in a farm? – No, she doesn’t.

(Cô ấy làm việc ở một nông trại phải không? – Không phải.)

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

in

police 

He 

a

works 

station. 

Đáp án

He 

works 

in

a

police 

station. 

Lời giải chi tiết :

He works in a police station. (Anh ấy làm việc ở sở cảnh sát.)

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

she 

in

Does

work 

office? 

an

Đáp án

Does

she 

work 

in

an

office? 

Lời giải chi tiết :

Does she work in an office? (Có phải cô ấy làm việc ở văn phòng không?)

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

work 

airport.

don't

They 

an 

in

Đáp án

They 

don't

work 

in

an 

airport.

Lời giải chi tiết :

They don’t work in an airport. (Họ không làm việc ở một sân bay.)

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

doesn't 

in 

bank. 

work 

a

She

Đáp án

She

doesn't 

work 

in 

a

bank. 

Lời giải chi tiết :

She doesn’t work in a bank. (Cô ấy không làm việc ở một ngân hàng.)

Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

a

My parents

work 

farm. 

in

Đáp án

My parents

work 

in

a

farm. 

Lời giải chi tiết :

My parents work in a farm. (Bố mẹ tôi làm việc ở một nông trại.)