Trắc nghiệm Unit 12 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

He ________ handsome.

was

were

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

The weather ________ nice yesterday.

was

were

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

We ________ at the beach yesterday. We were at the zoo.

wasn’t

weren’t

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

 It ________ hot. It’s was cold.

wasn’t

weren’t

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

The children ________ happy.

was

were

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

It ________ cold yesterday, but we still went out and built a snowman.

was

were

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

The pizza ________ delicious. 

was

were

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

My sister ________ scared of snakes.

was

were

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

He ________ handsome.

was

were

Đáp án

was

Lời giải chi tiết :

“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.

He was handsome.

(Anh ta đã từng rất đẹp trai.)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

The weather ________ nice yesterday.

was

were

Đáp án

was

Lời giải chi tiết :

“The weather” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.

The weather was nice yesterday.

(Hôm qua thời tiết rất đẹp.)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

We ________ at the beach yesterday. We were at the zoo.

wasn’t

weren’t

Đáp án

weren’t

Lời giải chi tiết :

“We” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be dạng phủ định tương ứng ở thì quá khứ là “weren’t”.

We weren’t at the beach yesterday. We weren’t at the zoo.

(Hôm qua chúng tôi không ở bãi biển. Chúng tôi đã ở vườn bách thú.)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

 It ________ hot. It’s was cold.

wasn’t

weren’t

Đáp án

wasn’t

Lời giải chi tiết :

“It” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be dạng phủ định tương ứng ở thì quá khứ là “wasn’t”.

It wasn’t hot. It’s was cold.

(Trời không nóng. Trời lạnh.)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

The children ________ happy.

was

were

Đáp án

were

Lời giải chi tiết :

“The children” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “were”.

The children were happy.

(Những đứa trẻ đã rất vui vẻ.)

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

It ________ cold yesterday, but we still went out and built a snowman.

was

were

Đáp án

was

Lời giải chi tiết :

“It” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.

It was cold yesterday, but we still went out and built a snowman.

(Hôm qua trời lạnh nhưng chúng tôi vẫn ra ngoài và đắp người tuyết.)

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

The pizza ________ delicious. 

was

were

Đáp án

was

Lời giải chi tiết :

“The pizza” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.

The pizza was delicious.

(Bánh pizza rất ngon.)

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

My sister ________ scared of snakes.

was

were

Đáp án

was

Lời giải chi tiết :

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ là “was”.

My sister was scared of snakes.

(Em gái tôi đã từng rất sợ rắn.)