Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 (phần 1) Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Unemployment is a major cause of poverty.
-
A.
reason
-
B.
result
-
C.
effect
-
D.
issue
Choose the best answer.
The results of the research are _______ at the end of the chapter.
-
A.
summarizing
-
B.
summarize
-
C.
to summarize
-
D.
summarized
Match the words with the appropriate definitions.
1. presentation (n)
2. urbanization (n)
3. finalize (v)
4. up – to – date (adj)
5. overload (v)
6. weather-beaten (adj)
7. opportunity (n)
A. to complete the last part of a plan, trip, project, speech,…
B. a time when a particular situation makes it possible to do or achieve something
C. a process in which more and more people start to live and work in towns and cities rather than in the country
D. to give somebody too much of something
E. a performance to make a speech in front of many people
F. rough and damaged because the person spends a lot of time outside
G. modern; fashionable
Lời giải và đáp án
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Unemployment is a major cause of poverty.
-
A.
reason
-
B.
result
-
C.
effect
-
D.
issue
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
cause (n) nguyên nhân
Giải thích chi tiết:
cause (n) nguyên nhân
reason (n) lí do
result (n) kết quả
effect (n) ảnh hưởng
issue (n) vấn đề
=> cause = reason
=> Unemployment is a major reason of poverty.
Tạm dịch: Thất nghiệp là nguyên nhân chính của đói nghèo.
Choose the best answer.
The results of the research are _______ at the end of the chapter.
-
A.
summarizing
-
B.
summarize
-
C.
to summarize
-
D.
summarized
Đáp án : D
Kiến thức: Câu bị động
Cấu trúc: S + be + V3/ P.p.
Đây là câu bị động vì Chủ ngữ “The results of the research” không thể trực tiếp thực hiện hành động “summarize” (tóm tắt)
Cấu trúc: S + be + V3/ P.p.
=> The results of the research are summarized at the end of the chapter.
Tạm dịch: Kết quả nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.
Match the words with the appropriate definitions.
1. presentation (n)
2. urbanization (n)
3. finalize (v)
4. up – to – date (adj)
5. overload (v)
6. weather-beaten (adj)
7. opportunity (n)
A. to complete the last part of a plan, trip, project, speech,…
B. a time when a particular situation makes it possible to do or achieve something
C. a process in which more and more people start to live and work in towns and cities rather than in the country
D. to give somebody too much of something
E. a performance to make a speech in front of many people
F. rough and damaged because the person spends a lot of time outside
G. modern; fashionable
1. presentation (n)
E. a performance to make a speech in front of many people
2. urbanization (n)
C. a process in which more and more people start to live and work in towns and cities rather than in the country
3. finalize (v)
A. to complete the last part of a plan, trip, project, speech,…
4. up – to – date (adj)
G. modern; fashionable
5. overload (v)
D. to give somebody too much of something
6. weather-beaten (adj)
F. rough and damaged because the person spends a lot of time outside
7. opportunity (n)
B. a time when a particular situation makes it possible to do or achieve something
Kiến thức: Từ vựng
1-E: presentation - a performance to make a speech in front of many people
Tạm dịch: buổi thuyết trình – buổi trình diễn để thực hiện bài nói trước nhiều người
2-C: urbanization - a process in which more and more people start to live and work in towns and cities rather than in the country
Tạm dịch: đô thi hóa – một quá trình mà càng nhiều người bắt đầu sống và làm việc ở thành phố hơn ở nông thôn
3-A: finalize - to complete the last part of a plan, trip, project, speech,…
Tạm dịch: hoàn thành, kết thúc – hoàn thiện phần cuối cùng của một chuyến đi, kế hoạch, chương trình, bài nói,…
4-G: up-to-date: modern; fashionable
Tạm dịch: cập nhật mới, mới mẻ - hiện đại, thời trang
5-D: overload - to give somebody too much of something
Tạm dịch: quá tải, cung cấp quá nhiều – cung cấp cho ai đó quá nhiều về việc gì
6 - F: weather – beaten - rough and damaged because the person spends a lot of time outside
Tạm dịch: dày dặn sương gió – rắn rỏi, bị thương bởi dành nhiều thời gian bên ngoài
7-B: opportunity - a time when a particular situation makes it possible to do or achieve something
Tạm dịch: cơ hội – khoảng thời gian thích hợp mà bạn có thể làm hoặc đạt được điều gì đó
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng unit 2 (phần 2) Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Nguyên âm đôi Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu giả định Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết