Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Choose the suitable verb tenses.
Choose the suitable verb tenses.
Choose the suitable verb tenses.
Choose the suitable verb tenses.
Choose the suitable verb tenses.
Choose the suitable verb tenses.
careful you’ll be fired.
Choose the suitable verb tenses.
Choose the suitable verb tenses.
Choose the best answer
There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
-
A.
was
-
B.
have been
-
C.
has been
-
D.
are
Choose the best answer
It _______________ him almost 1 hour to go to school by bus every day.
-
A.
takes
-
B.
took
-
C.
has taking
-
D.
is taking
Choose the best answer
Her hometown _______________ a lot of hills and mountains.
-
A.
has
-
B.
gets
-
C.
is
-
D.
has got
Choose the best answer
My dog _______________ my cat since I came home.
-
A.
is chasing
-
B.
has chased
-
C.
chased
-
D.
chases
Choose the best answer.
I fell asleep while I _______________ my homework last night.
-
A.
was doing
-
B.
have done
-
C.
did
-
D.
is doing
Give the brackets with suitable verb tenses.
We (study)
almost every lesson in this book so far.
We (never watch)
that television program.
Give the brackets with suitable verb tenses.
We (watch)
an interesting program on television last night.
Give the brackets with suitable verb tenses.
My wife and I
(travel) by air many times in the past.
Give the brackets with suitable verb tenses.
I (read)
that novel by Hemingway several times before.
Lời giải và đáp án
Choose the suitable verb tenses.
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: yet => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + not+ VpII
=> Did you like the new ‘Starwar’ movie? I haven’t seen it yet.
Tạm dịch: Bạn có thích bộ phim ‘Starwar’ mới không? Tôi vẫn chưa xem nó.
Choose the suitable verb tenses.
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: for seven years => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + VpII
=> Linh is a very close friend of mine. We have known each other for seven years.
Tạm dịch: Linh là một người bạn rất thân của tôi. Chúng tôi quen nhau được bảy năm.
Choose the suitable verb tenses.
Kiến thức: thì quá khứ đơn
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định hành động leave phải chia ở thì quá khứ đơn. Vì đây là hành động đã xảy ra và chấm dứt, không phải hành động đã xảy ra và vẫn còn kéo dài đến hiện tại.
=> Do you know what time Ánh left the office?
Tạm dịch: Bạn có biết Ánh rời văn phòng lúc mấy giờ không?
Choose the suitable verb tenses.
Kiến thức: thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: Look! (Câu mệnh lệnh ngắn ) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
Cấu trúc: S + be + Ving
=> Look! The teacher is coming!
Tạm dịch: Nhìn kìa! Cô giáo đang tới!
Choose the suitable verb tenses.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết : last month (tháng trước) => sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
Cấu trúc: S + Ved/ V2
=> I had quite a few emotional problems last month but this month things are getting better.
Tạm dịch: Tôi gặp khá nhiều rắc rối trong chuyện tình cảm vào tháng trước nhưng tháng này mọi thứ đang tốt dần lên.
Choose the suitable verb tenses.
careful you’ll be fired.
careful you’ll be fired.
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: too many times this year => sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và hành động đó vẫn còn kéo dài ở hiện tại.
Cấu trúc: S + have/ has + VpII
=> You have been late for work too many times this year. If you’re not careful you’ll be fired.
Tạm dịch: Bạn đã đi làm muộn quá nhiều lần trong năm nay. Nếu không cẩn thận, bạn sẽ bị sa thải.
Choose the suitable verb tenses.
Kiến thức: thì hiện tại đơn
Đây là câu diễn tả một sự thật tự nhiên nên ta sử dụng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
=> The sun rises in the east.
Tạm dịch: Mặt trời mọc ở phía đông.
Choose the suitable verb tenses.
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết since => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + VpII since + mệnh đề quá khứ đơn
=> We have been friends since we first met in a summer camp.
Tạm dịch: Chúng tôi đã là bạn của nhau kể từ lần đầu tiên gặp nhau trong một trại hè.
Choose the best answer
There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
-
A.
was
-
B.
have been
-
C.
has been
-
D.
are
Đáp án : B
Kiến thức: thì hiện tại hoàn toàn
Dấu hiệu nhận biết since + mốc thời gian (since the 1990s) => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S+ have/ has + VpII => loại A, D
Trong cấu trúc there+be, động từ tobe chia theo danh từ đi sau nó. Ở đây a lot of changes là danh từ số nhiều nên ta phải tobe số nhiều => have been
=> There have been a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
Tạm dịch: Đã có rất nhiều thay đổi ở Việt Nam kể từ những năm 1990.
Choose the best answer
It _______________ him almost 1 hour to go to school by bus every day.
-
A.
takes
-
B.
took
-
C.
has taking
-
D.
is taking
Đáp án : A
Kiến thức: thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết every day (mọi ngày) > sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động, thói quen lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ của câu là it (chủ ngữ số ít) nên đông từ phải thêm s, es
=> It takes him almost 1 hour to go to school by bus every day.
Tạm dịch: Anh ấy mất gần 1 giờ để đi học bằng xe buýt mỗi ngày.
Choose the best answer
Her hometown _______________ a lot of hills and mountains.
-
A.
has
-
B.
gets
-
C.
is
-
D.
has got
Đáp án : A
Kiến thức: thì hiện tại đơn
Đây là câu văn miêu tả cảnh vật tự nhiên nên ta phải dùng thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ của câu là Her hometown (chủ ngữ số ít) nên đông từ phải thêm s, es
have => has: có
get => gets : đạt được
is => loại
=> Her hometown has a lot of hills and mountains.
Tạm dịch: Quê cô có rất nhiều đồi núi.
Choose the best answer
My dog _______________ my cat since I came home.
-
A.
is chasing
-
B.
has chased
-
C.
chased
-
D.
chases
Đáp án : B
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết since I came home (kể từ khi tôi về nhà) => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S+ has/ have + VpII
=> My dog has chased my cat since I came home.
Tạm dịch: Con chó của tôi đã đuổi con mèo của tôi kể từ khi tôi về nhà.
Choose the best answer.
I fell asleep while I _______________ my homework last night.
-
A.
was doing
-
B.
have done
-
C.
did
-
D.
is doing
Đáp án : A
Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn
Câu văn diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào => sử dựng thì quá khứ tiếp diễn
Cấu trúc: While S + was/ were Ving, s + Ved/. V2
=> I fell asleep while I was doing my homework last night.
Tạm dịch: Tôi đã ngủ gật trong khi tôi đang làm bài tập vào đêm qua.
Give the brackets with suitable verb tenses.
We (study)
almost every lesson in this book so far.
We (study)
almost every lesson in this book so far.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: so far (gần đây) => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + VpII
=> We have studied almost every lesson in this book so far.
Tạm dịch: Chúng tôi đã học hầu hết mọi bài học trong cuốn sách này cho đến nay.
We (never watch)
that television program.
We (never watch)
that television program.
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: never
Đối với trạng từ tần xuất never, khi dùng trong thì hiện tại đơn sẽ mang nghĩa “không bao giờ”, khi dùng trong thi hiện tại hoàn thành sẽ mang nghĩa “chưa bao giờ”. Ở câu văn này, ta nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành hơn vì nó nhấn mạnh vào hành động chưa từng làm chứ không phải hành động chắc chắn không bao giờ làm.
Cấu trúc: S + have/ has + VpII
Ta đặt trạng từ tần xuất never vào giữa have/ has và VpII
=> We have never watched that television program.
Tạm dịch: Chúng tôi chưa từng xem chương trình TV này.
Give the brackets with suitable verb tenses.
We (watch)
an interesting program on television last night.
We (watch)
an interesting program on television last night.
Kiến thức: thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết: last night (tối qua) => sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
Cấu trúc: S + Ved/ V2
=> We watched an interesting program on television last night.
Tạm dịch: Chúng tôi đã xem một chương trình thú vị trên truyền hình tối qua.
Give the brackets with suitable verb tenses.
My wife and I
(travel) by air many times in the past.
My wife and I
(travel) by air many times in the past.
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: mnay times in the past => sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động lặp lại tính đến thời điểm hiện tại
Cấu trúc: S + have/ has + VpII
=> My wife and I have travelled by air many times in the past.
Tạm dịch: Tôi và vợ đã đi du lịch bằng đường hàng không nhiều lần trong quá khứ.
Give the brackets with suitable verb tenses.
I (read)
that novel by Hemingway several times before.
I (read)
that novel by Hemingway several times before.
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: several times before => sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động lặp lại tính đến thời điểm hiện tại
Cấu trúc: S + have/ has + VpII
=> I have read that novel by Hemingway several times before.
Tạm dịch: Tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết đó của Hemingway vài lần trước đây.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Cấu trúc so sánh lặp lại Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng unit 5 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết