Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson six trang 71 Family and Friends


Listen and match. Look and say. Talk about your family’s day. Write about activities in your day. You can start with the example.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Listening Bài 1

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Phương pháp giải:

Bài nghe: 

This is my dad's day. We get up at seven thirty. Mom, dad and I have breakfast together at eight o'clock. Dad is a pilot. He goes to work at nine thirty. Dad goes to my grandma's house for dinner on Thursdays. They have dinner at six forty five in the evening. Dad gets home at ten o'clock. He goes to bed at eleven fifteen. He is very tired.

Tạm dịch: 

Đây là một ngày của bố mình. Chúng mình thức dậy lúc 7 rưỡi. Mẹ, bố và mình ăn sáng lúc 8 giờ. Bố mình là một phi công. Ông ấy đii làm lúc 9 rưỡi. Bố đến nhà bà để ăn tối vào mỗi thứ Năm. Họ ăn tối vào lúc 6 giờ 45 vào buổi tối. Bố mình về nhà lúc 10 giờ. Bố đi ngủ lúc 11 giờ 15. Ông đã rất mệt rồi. 

Lời giải chi tiết:

1. d

2. a

3. c

4. b

Speaking Bài 2

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Lời giải chi tiết:

It’s six o’clock. He has breakfast. (Bây giờ là sáu giờ. Anh ăn sáng.)

It’s seven o’clock. He goes to work. (Bây giờ là bảy giờ. Anh ấy đi làm.)

It’s seven o’clock. He has dinner. (Bây giờ là bảy giờ. Anh ăn tối.)

It’s nine o’clock. He goes to bed. (Bây giờ là chín giờ. Anh ấy đi ngủ.)

Speaking Bài 3

3. Talk about your family’s day.

(Nói về một ngày của gia đình bạn.)


Lời giải chi tiết:

We get up at six o’clock in the morning. We have breakfast at seven o’clock. My mom and dad go to work at 7:30 a.m. I go to school at seven fifteen in the morning. We have dinner at seven o’clock at night. We go to bed at ten o’clock.

Tạm dịch:

Chúng tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Chúng tôi ăn sáng lúc bảy giờ. Bố mẹ tôi đi làm lúc 7:30 sáng. Tôi đến trường lúc 7 giờ 15 phút sáng. Chúng tôi ăn tối lúc bảy giờ tối. Chúng tôi đi ngủ lúc mười giờ

Writing Bài 4

4. Write about activities in your day. You can start with the example.

(Viết về hoạt động một ngày của bạn. Bạn bắt đầu từ ví dụ.)

Lời giải chi tiết:

My day

In the morning, I get up at six o’clock. Then I have breakfast. Then I walk to school at seven o’clock. I go home at four fifteen. I have dinner at seven o’clock at night. I go to bed at ten o'clock.

Tạm dịch:

Ngày của tôi

Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Sau đó tôi ăn sáng. Sau đó, tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ tối. tôi đi ngủ lúc mười giờ


Bình chọn:
3.3 trên 9 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí