Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson six trang 15 Family and Friends


Listen and write the numbers. Point and say. Say the jobs that your family members do. Write about you and your family. Read your sentences from 4. Circle the capital letters and periods.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Listening Bài 1

1. Listen and write the numbers.

(Nghe và viết số.)


Phương pháp giải:

Bài nghe: 

 

1. This is Mai’s grandpa. He’s a doctor.

 

 

2. Mai is happy. She is nine. She’s a student.

 

 

3. And there is Mai’s dad. He’s a pilot.

 

4. Mai’s mom is an office worker.

Tạm dịch: 

1. Đây là ông của Mai. Ông ấy là một bác sĩ.

2. Mai rất vui. Cô ấy 9 tuổi. Cô ấy là học sinh. 

3. Đây là bố của Mai. Ông ấy là một phi công. 

4. Mẹ của Mai là một nhân viên văn phòng.

 

Lời giải chi tiết:

a. 2       b. 1      c. 4         d. 3

Speaking Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

 

Lời giải chi tiết:

1. They fly planes. They’re pilots. (Họ lái máy bay. Họ là những phi công.)

2. They teach students. They’re teachers. (Họ dạy học sinh. Họ là những giáo viên.)

3. They help sick people. They’re doctors. (Họ giúp đỡ những người bị ốm. Họ là những bác sĩ.)

4. They fight fires. They’re firefighters. (Họ chữa cháy. Họ là lính cứu hỏa.)

5. They grow food. They’re farmers. (Họ trồng lương thực. Họ là những người nông dân.)

Speaking Bài 3

3. Say the jobs that your family members do.

(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)


Lời giải chi tiết:

My grandma is a farmer. Farmers grow food. (Bà của tôi là nông dân. Những người nông dân trồng lương thực.) 

My parents are pilots. Pilots fly planes. (Bố mẹ của tôi là những phi công. Phi công lái máy bay.)

My brother is a doctor. Doctors help sick people. (Anh trai tôi là một bác sĩ. Các bác sĩ giúp đỡ những người bị bệnh.) 

Writing Bài 4

4. Write about you and your family.

(Viết về bạn và gia đình của bạn.)

My name's __________________. I'm a ______________________. 

My mom is ______________________________________________.


Lời giải chi tiết:

My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family. 

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi chín tuổi. Tôi là một học sinh. Mẹ tôi là một nhân viên văn phòng. Bố tôi là một phi công. Anh trai tôi là một nhân viên văn phòng. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.


Writing Bài 5

5. Read your sentences from 4. Circle the capital letters and periods.

(Đọc câu của bạn từ bài 4. Khoanh tròn chữ in hoa và dấu chấm.)


Lời giải chi tiết:

My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family.

Tạm dịch: 

Tên mình là Mai. Mình 9 tuổi. Mình là một học sinh. Mẹ mình là một nhân viên văn phòng. Bố mình là một phi công. Anh trai mình là một nhân viên văn phòng. Chúng mình là một gia đình hạnh phúc. 


Bình chọn:
4 trên 10 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí