Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson two trang 5 Family and Friends>
Listen to the story and repeat. Read and write T True or F False. Listen and write the numbers. Point and say.
Bài 1
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài 2
2. Read and write T True or F False.
(Đọc và viết T hoặc F.)
1. Rosy has brown hair. ________
2. Tim is Rosy's brother. ________
3. Billy has curly hair. ________
4. Billy is under the bed. ________
Phương pháp giải:
1. Rosy has brown hair. (Rosy có mái tóc màu nâu.)
2. Tim is Rosy’s brother. (Tim là em trai của Rosy.)
3. Billy has curly hair. (Billy có mái tóc xoăn.)
4. Billy is under the bed. (Billy ở dưới giường.)
Lời giải chi tiết:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
Bài 3
3. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. This is Rosy’s mom. She has curly hair. It’s brown.
2. This is Rosy’s dad. He has short, black hair.
3. This is Rosy’s brother. His name’s Billy. He has short, curly hair and brown eyes.
4. This is Rosy. She’s Billy’s sister. She has brown hair. It’s straight.
5. This is Rosy’s grandma. She has white hair.
6. This is Rosy’s grandpa. He has short, white hair.
7. This is Rosy’s aunt. She has brown hair and green eyes.
8. This is Rosy’s uncle. He has black hair and brown eyes.
9. And this is Rosy and Billy’s cousin. His name’s Tim. He has short, brown hair and green eyes.
Tạm dịch:
1. Đây là mẹ của Rosy. Cô ấy có mái tóc xoăn. Nó màu nâu.
2. Đây là bố của Rosy. Ông có mái tóc đen ngắn.
3. Đây là anh trai của Rosy. Tên anh ấy là Billy. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và đôi mắt nâu.
4. Đây là Rosy. Cô ấy là em gái của Billy. Cô có mái tóc nâu. Nó thẳng.
5. Đây là bà của Rosy. Cô ấy có mái tóc trắng.
6. Đây là ông của Rosy. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu trắng.
7. Đây là dì của Rosy. Cô ấy có mái tóc nâu và đôi mắt xanh lục.
8. Đây là chú của Rosy. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu.
9. Và đây là anh họ của Rosy và Billy. Tên anh ấy là Tim. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu nâu và đôi mắt xanh lục.
Lời giải chi tiết:
a. 2 |
b. 1 |
c. 6 |
d. 5 |
e. 7 |
f. 9 |
g. 8 |
h. 4 |
i. 3 |
|
Bài 4
4. Point and say.
(Chỉ và nói.)
This is Rosy’s mom. She has curly hair. (Đây là mẹ của Rosy. Mẹ có mái tóc xoăn.)
Lời giải chi tiết:
This is Rosy’s dad. He has short hair. (Đây là bố của Rosy. Bố có mái tóc ngắn.)
This is Rosy’s grandma. She has gray hair. (Đây là bà của Rosy. Bà có mái tóc xám.)
- Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson three trang 6 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson four trang 7 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson five trang 8 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson six trang 9 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson one trang 4 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson six trang 49 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson Two trang 97 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson One trang 96 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 94 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson six trang 93 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson Two trang 97 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Fluency time! 4 Lesson One trang 96 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 94 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson six trang 93 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson five trang 92 Family and Friends