Tiếng Anh lớp 3 Learn more Foods in the world Unit 7 trang 75 Phonics Smart


1. Listen and repeat. 2. Match the foods with the countries.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

 

 

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


 ValueWe can share our foods with friends.

(Giá trị: Chúng ta có thể chia sẻ đò ăn của chúng ta với bạn bè.)


Marco: What do you have for lunch?

(Marco: Bạn ăn gì vào bữa trưa?)

Aki: I have kimbap and kimchi.

(Mình ăn cơm cuộn và kim chi.)

 

Aki: How about you?

(Còn bạn thì sao?)

Marco: I have pizza and spaghetti.

(Mình ăn bánh pi-za và mì Ý.)

 

Marco: Would you like some pizza?

(Bạn có muốn ăn một ít bánh pi-za không?)

Aki: Yes, please.

(Có, cho mình xin.)

 

Aki: We can share my kimbap, too.

(Chúng ta cũng có thể chia sẻ món cơm cuộn của mình nè.)

Bài 2

2. Match the foods with the countries.

(Nối các món ăn với các nước.)

Lời giải chi tiết:

  • Italy (Nước Ý)

-          Pizza (bánh pi-za)

-          Spaghetti (mì Ý)

  • Vietnam (Việt Nam)

-          Phở

-          Bánh mì

  • Korea (Hàn Quốc)

-          Kimbap (món cơm cuộn)

-          Kimchi (món kim chi)


Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu