Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 2>
1 Choose the correct options. 2 Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. 3 Complete the text using the verbs into the Past Simple or the Past Continuous.
Bài 1
Past Simple-Past Continuous
1 Choose the correct options.
(Chọn các đáp án đúng.)
1 Did you feel worried when the storm hit the village? – Yes, I .
A feel
B felt
C was
D did
2 I the gate and some flowers yesterday morning.
A painted, planted
B was painting, was planting
C painted, was planting
D was painting, planted
3 What were you doing when the car into your house?
A did crash
B was crashing
C crashed
D crash
4 The building was shaking while people out of the doors.
A ran
B did run
C was running
D were running
5 I in the river when the flood started. Dad and I were back home in the car.
A didn't fish
B wasn't fishing
C not fish
D weren’t fishing
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn – Thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết:
1 Did you feel worried when the storm hit the village? – Yes, I did.
(Bạn có cảm thấy lo lắng khi bão đổ bộ vào làng không? – Tôi có.)
Giải thích: câu hỏi ở thì quá khứ đơn, câu trả lời sẽ ở thì quá khứ đơn -> D
2 I painted the gate and planted some flowers yesterday morning.
(Tôi sơn cổng và trồng một số hoa vào sáng hôm qua.)
Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, từ nhận biết ‘yesterday morning’ -> A
3 What were you doing when the car crashed into your house?
(Bạn đang làm gì khi chiếc xe đâm vào nhà bạn?)
Giải thích: hành động cắt ngang hành động ‘do’ đang diễn ra -> C
4 The building was shaking while people were running out of the doors.
(Tòa nhà rung chuyển trong khi mọi người chạy ra khỏi cửa.)
Giải thích: hành động diễn ra song song đồng thời với hành động ‘shake’ đang diễn ra -> D
5 I wasn't fishing in the river when the flood started. Dad and I were back home in the car.
(Tôi không câu cá trên sông khi cơn lũ bắt đầu. Bố và tôi trở về nhà trên ô tô.)
Giải thích: hành động đang diễn ra thì bị hành động ‘start’ cắt ngang -> B
Bài 2
2 Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)
Hotel collapses!
The earthquake last night nearly 1) (frighten) the tourists in the north of the island. They 2) (stay) at the Royal Hotel when the earthquake 3) (hit) the island. They 4) (feel) terrified and 5) (run) onto the beach in front of the hotel. While the hotel manager 6) (make) sure they were all right, the hotel collapsed. “We 7) (be) very lucky. We 8) (not/sleep) at that time, so we all ran straight out!” said a tourist.
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn – Thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết:
Hotel collapses!
The earthquake last night nearly frightened the tourists in the north of the island. They were staying at the Royal Hotel when the earthquake hit the island. They felt terrified and ran onto the beach in front of the hotel. While the hotel manager was making sure they were all right, the hotel collapsed. “We were very lucky. We weren’t sleeping at that time, so we all ran straight out!” said a tourist.
Tạm dịch:
Khách sạn sụp đổ!
Trận động đất đêm qua suýt chút nữa khiến du khách phía bắc hòn đảo kinh hãi. Họ đang ở khách sạn Hoàng gia khi trận động đất xảy ra trên đảo. Họ cảm thấy vô cùng sợ hãi và chạy lên bãi biển phía trước khách sạn. Trong khi người quản lý khách sạn đang đảm bảo rằng họ vẫn ổn, khách sạn đã sụp đổ. “Chúng tôi đã rất may mắn. Lúc đó chúng tôi không ngủ nên tất cả chạy thẳng ra ngoài! một du khách cho biết.
1 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, từ nhận biết ‘last night’ -> frightened
2 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động ‘hit’ cắt ngang -> were staying
3 Giải thích: hành động cắt ngang hành động ‘stay’ đang diễn ra trong quá khứ -> hit
4 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ->felt
5 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> ran
6 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động ‘collapse’ cắt ngang -> was making
7 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> were
8 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ, từ nhận biết ‘at that time’ -> weren’t sleeping
Bài 3
3 Complete the text using the verbs into the Past Simple or the Past Continuous.
(Hoàn thành đoạn văn sử dụng các động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)
Yesterday, a rescue team 1) Janie Daniels, an 18-year-old hiker, alive. Janice 2) on Pike Mountain when there 3) a storm. When she 4) home at the end of the day, her family 5) the emergency services. The rescue team 6) Janice all nigh and finally they 7) her. Janice is recovering in the local hospital now.
hike contact find be
spot look for not call
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn – Thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết:
Yesterday, a rescue team found Janie Daniels, an 18-year-old hiker, alive. Janice was hiking on Pike Mountain when there was a storm. When she didn’t call home at the end of the day, her family contacted the emergency services. The rescue team were looking for Janice all night and finally they spotted her. Janice is recovering in the local hospital now.
Tạm dịch:
Hôm qua, một đội cứu hộ đã tìm thấy Janie Daniels, một người leo núi 18 tuổi, còn sống. Janice đang đi bộ đường dài trên Núi Pike thì có một cơn bão ập đến. Khi cô ấy không gọi về nhà vào cuối ngày, gia đình cô ấy đã liên hệ với các dịch vụ khẩn cấp. Đội cứu hộ đã tìm kiếm Janice suốt đêm và cuối cùng họ đã phát hiện ra cô ấy. Janice hiện đang hồi phục tại bệnh viện địa phương.
1 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, từ nhận biết ‘yesterday’ -> found
2 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động ‘be’ cắt ngang -> was hiking
3 Giải thích: hành động cắt ngang hành động ‘hike’ đang diễn ra trong quá khứ -> was
4 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> didn’t call
5 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> contacted
6 Giải thích: hành động xảy ra liên tục trong quá khứ -> were looking for
7 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> spotted
- Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 3
- Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 4
- Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 5
- Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 6
- Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 1
>> Xem thêm