Tiếng Anh 12 Unit 6 Listening


Operating a home robot 1. Work in pairs. Discuss the following questions. 2. Listen to the first part of a conversation between Nam and an Al expert. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). 3. Listen to the second part of the conversation and complete each gap in the diagram with no more than TWO words. 4. Work in pairs. Discuss the following questions. Do you want to have the same type of robot? Why/Why not?

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Operating a home robot

(Vận hành robot gia đình)

1. Work in pairs. Discuss the following questions.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau đây.)

1. Would you like to have a robot to help you in your daily life?

(Bạn có muốn có một robot giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày không?)

2. What would you like it to do for you?

(What would you like it to do for you?)

Lời giải chi tiết:

1. Yes, certainly! Robots can offer various advantages in terms of efficiency.

(Vâng, chắc chắn rồi! Robot có thể mang lại nhiều lợi ích khác nhau về mặt hiệu quả.)

2. I would like it to help me do the chores, provide information and answer questions.

(Tôi muốn nó giúp tôi làm việc nhà, cung cấp thông tin và trả lời các câu hỏi.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Listen to the first part of a conversation between Nam and an Al expert. Decide whether the following statements are true (T) or false (F).

(Hãy nghe phần đầu cuộc trò chuyện giữa Nam và chuyên gia AI. Quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).)


 

T

F

1. They are talking about an educational robot.

(Họ đang nói về robot giáo dục.)

 

 

2. Ally is the most advanced robot using AI at the New Tech Centre.

(Ally là robot sử dụng AI tiên tiến nhất tại Trung tâm Công nghệ mới.)

 

 

3. Ally can see, hear, speak, and even teach maths and science.

(Ally có thể nhìn, nghe, nói và thậm chí dạy toán và khoa học.)

 

 

4. This robot runs on batteries.

(Robot này chạy bằng pin.)

 

 

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Nam: Excuse me, Ms Stewart. I'd like to know more about the home robots at the New Tech Centre.

Ms Stewart: No problem, Nam. I'll introduce you to Ally. It's the most advanced home robot using artificial intelligence to perform tasks.

Nam: So what can it do?

Ms Stewart: Well, it can see, hear, speak, and even interact with you. It understands several languages and can even teach you maths and science.

Nam: Wow, that's amazing. Does it run on batteries?

Ms Stewart: No, it's eco-friendly. It uses solar energy.

Tạm dịch:

Nam: Xin lỗi, cô Stewart. Em muốn biết thêm về robot gia đình tại Trung tâm công nghệ mới ạ.

Cô Stewart: Không vấn đề gì, Nam. Cô sẽ giới thiệu cho em Ally. Đây là robot gia đình tiên tiến nhất sử dụng trí tuệ nhân tạo để thực hiện nhiệm vụ.

Nam: Vậy nó có thể làm gì ạ?

Cô Stewart: Ừm, nó có thể nhìn, nghe, nói và thậm chí tương tác với em. Nó hiểu được một số ngôn ngữ và thậm chí có thể dạy em toán học và khoa học.

Nam: Wow, thật tuyệt vời. Nó chạy bằng pin ạ?

Cô Stewart: Không, nó thân thiện với môi trường. Nó sử dụng năng lượng mặt trời.

Lời giải chi tiết:

1. F 2. T 3. T 4. F

1. F

They are talking about an educational robot.

(Họ đang nói về robot giáo dục.)

Thông tin: I'd like to know more about the home robots at the New Tech Centre.

(Em muốn biết thêm về robot gia đình tại Trung tâm công nghệ mới ạ.)

2. T

Ally is the most advanced robot using AI at the New Tech Centre.

(Ally là robot sử dụng AI tiên tiến nhất tại Trung tâm Công nghệ mới.)

Thông tin: I'll introduce you to Ally. It's the most advanced home robot using artificial intelligence to perform tasks.

(Cô sẽ giới thiệu cho em Ally. Đây là robot gia đình tiên tiến nhất sử dụng trí tuệ nhân tạo để thực hiện nhiệm vụ.)

3. T

Ally can see, hear, speak, and even teach maths and science.

(Ally có thể nhìn, nghe, nói và thậm chí dạy toán và khoa học.)

Thông tin: Well, it can see, hear, speak, and even interact with you. It understands several languages and can even teach you maths and science.

(Ừm, nó có thể nhìn, nghe, nói và thậm chí tương tác với em. Nó hiểu được một số ngôn ngữ và thậm chí có thể dạy em toán học và khoa học.)

4. F

This robot runs on batteries.

(Robot này chạy bằng pin.)

Thông tin: No, it's eco-friendly. It uses solar energy.

(Không, nó thân thiện với môi trường. Nó sử dụng năng lượng mặt trời.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Listen to the second part of the conversation and complete each gap in the diagram with no more than TWO words.

(Nghe phần thứ hai của đoạn hội thoại và hoàn thành mỗi chỗ trống trong sơ đồ với không quá HAI từ.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

Nam: How is Ally controlled?

Ms Stewart: Well, it's programmed in advance so you can control it by using the Ally connect app, but you need to download it first to your phone.

Nam: OK, sounds easy. What's the next step?

Ms Stewart: Log in to the app using the serial number printed at its back head. Then you press the Start button and choose the function you want it to perform.

Nam: Great! I can remotely move Ally through the app from anywhere in the world!

Ms Stewart: That's right. You can also control Ally by voice commands, such as 'Hello Ally. Move forward."

Nam: Is it capable of answering questions?

Ms Stewart: Yes, of course. Just say 'Hey Ally' followed by a question and it'll give you the answer.

Nam: When Ally finishes a task, what should I do?

Ms Stewart: A notification will be sent to your phone when Ally completes it. Open the app, choose Standby mode and Ally will get back to its charging station.

Nam: Great! I hope I can save enough money to buy this amazing robot!

Tạm dịch:

Nam: Ally được điều khiển như thế nào ạ?

Cô Stewart: Ừm, nó được lập trình trước để em có thể điều khiển bằng ứng dụng Ally connect, nhưng trước tiên em cần tải xuống điện thoại của mình.

Nam: Vâng ạ, nghe có vẻ dễ. Bước tiếp theo là gì ạ?

Cô Stewart: Đăng nhập vào ứng dụng bằng số sê-ri được in ở mặt sau. Sau đó, em nhấn nút Bắt đầu và chọn chức năng em muốn nó thực hiện.

Nam: Tuyệt vời! Em có thể di chuyển Ally từ xa thông qua ứng dụng từ bất kỳ đâu trên thế giới!

Cô Stewart: Đúng vậy. Em cũng có thể điều khiển Ally bằng lệnh thoại, chẳng hạn như 'Xin chào Ally. Tiến lên."

Nam: Nó có khả năng trả lời câu hỏi không ạ?

Cô Stewart: Có chứ, tất nhiên rồi. Chỉ cần nói 'Hey Ally' theo sau là một câu hỏi và nó sẽ cho bạn câu trả lời.

Nam: Khi Ally hoàn thành một nhiệm vụ, em nên làm gì?

Cô Stewart: Một thông báo sẽ được gửi đến điện thoại của bạn khi Ally hoàn thành nhiệm vụ đó. Mở ứng dụng, chọn chế độ Chờ và Ally sẽ quay lại trạm sạc của nó.

Nam: Tuyệt vời! Em  hy vọng mình có thể tiết kiệm đủ tiền để mua con robot tuyệt vời này!

Lời giải chi tiết:

HOW TO OPERATE ALLY

(Cách vận hành Ally)

Download the Ally connect app.

(Tải xuống ứng dụng kết nối Ally.)

Log in the app using (1) serial numbers at the back of Ally's head.

(Đăng nhập vào ứng dụng bằng số sê-ri ở phía sau đầu Ally.)

Log in the app using the (2) function at the back of Ally's head. 

(Đăng nhập vào ứng dụng bằng cách sử dụng (2) chức năng ở phía sau đầu của Ally.)

Press the Start button and choose a (2) function.

(Nhấn nút Bắt đầu và chọn một chức năng.)

To ask questions, just say (3) "Hey Ally" and ask your questions.

(Để đặt câu hỏi, chỉ cần nói Hey Ally và đặt câu hỏi của bạn.)

Open the (4) app and choose the Standby mode.

(Mở ứng dụng và chọn chế độ chờ.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Work in pairs. Discuss the following questions. Do you want to have the same type of robot? Why/Why not?

(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau đây. Bạn có muốn có cùng loại robot không? Tại sao/ tại sao không?)

Lời giải chi tiết:

I don’t want to have the same type of robot. Because I have diverse needs that will be better addressed by different types of robots. Choosing different types of robots allows for greater customization to individual preferences.

(Tôi không muốn có cùng loại robot. Bởi vì tôi có những nhu cầu đa dạng mà sẽ được các loại robot khác nhau giải quyết tốt hơn. Việc chọn các loại robot khác nhau cho phép tùy chỉnh tốt hơn theo sở thích cá nhân.)


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu
  • Tiếng Anh 12 Unit 6 Writing

    An essay about the advantages and disadvantages of home robots 1. Work in pairs. Decide whether the following ideas (A-D) are advantages (+) or disadvantages (-) of home robots. Then complete the notes using the sentences (a-d) in the box. 2. Write an essay (180-200 words) about the advantages and disadvantages of home robots, using the ideas in 1 and the suggested outline below.

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 Communication and culture/ CLIL

    Everyday English Getting attention and interrupting 1. Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs. 2. Work in pairs. Use the models in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is A, the other is B. Use the expressions below to help you. CLIL 1. Read the text and complete the timeline showing the evolution of robots. 2. Work in pairs. Discuss the following questions. What types of AI are widely used in Viet Nam? How d

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 Looking back

    Pronunciation Listen and underline the homophone of the word in bold in each sentence. Then practise saying the sentences in pairs. Vocabulary Complete the sentences using the correct forms of the words in the box. Grammar Choose the option A, B, C, or D that is closest in meaning to each of the given sentences.

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 Project

    Your class is organising a Technology Fair. The theme is 'AI in our daily lives'. Work in groups. Think of a way of using AI in your daily life. This can be an existing or a new application. Use these questions as cues.

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 Speaking

    Applications of AI in education 1. Work in pairs. Match each AI application (1-5) with its purpose in learning (a-f). There can be multiple correct answers. 2. Work in groups. Discuss the questions. 3. Prepare a summary of your discussion and report to the whole class.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Global Success - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí