Speaking - Unit 8. Shopping - SBT Tiếng Anh 8 Global Success>
1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. 2. Choose A-E to complete the following conversation. Then practise it with a friend.3. Work with a partner. Discuss how to save money while shopping. Then take turns to present your tips.
Bài 1
1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges.
(Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau đây.)
1. A: Do you have open-air markets in your city? - B: _____.
A. No, we aren't.
B. Not really. But we have similar farmers' markets.
C. Why not?
D. I like them.
2. A: Would you like to go shopping with me? - B: _____.
A. The maths lesson starts in 10 minutes.
B. I don't like.
C. I want some donuts.
D. I'm afraid I'm busy now.
3. A: In a supermarket, you cannot bargain. All the items have fixed prices. - B: _____.
A. I know.
B. Why do they have prices?
C. No problem.
D. This is a price tag.
4. A: Try our home-made bread, Tom. - B: _____.
A. The bread at the bakery is fresh.
B. Wow, did you make it yourself?
C. What will you do next?
D. Is it fresh?
5. A: _______. - B: Well, I'm looking for a birthday present for my dad.
A. This is a nice tie.
B. Do you like this shop?
C. What can I help you with?
D. What can you look for?
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. A: Thành phố của bạn có chợ ngoài trời không? - B: _____.
A. Không, chúng tôi không.
B. Không hẳn vậy. Nhưng chúng ta có những khu chợ nông sản tương tự.
C. Tại sao không?
D. Tôi thích chúng.
2. A: Bạn có muốn đi mua sắm với tôi không? - B: _____.
A. Bài học toán sẽ bắt đầu sau 10 phút nữa.
B. Tôi không thích.
C. Tôi muốn một ít bánh rán.
D. Tôi e rằng bây giờ tôi đang bận.
3. A: Trong siêu thị, bạn không thể mặc cả. Tất cả các mặt hàng đều có giá cố định. - B: _____.
A. Tôi biết.
B. Tại sao chúng có giá?
C. Không vấn đề gì.
D. Đây là một mức giá.
4. A: Hãy thử bánh mì tự làm của chúng tôi nhé Tom. - B: _____.
A. Bánh mì ở tiệm bánh mới ra lò.
B. Wow, bạn tự làm à?
C. Bạn sẽ làm gì tiếp theo?
D. Nó có tươi không?
5. Đ: _______. - B: À, tôi đang tìm quà sinh nhật cho bố tôi.
A. Đây là một chiếc cà vạt đẹp.
B. Bạn có thích cửa hàng này không?
C. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
D. Bạn có thể tìm kiếm gì?
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Choose A-E to complete the following conversation. Then practise it with a friend.
(Chọn A-E để hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)
Mum: (1) ___________________________
Tom: Yes, I'm going to the Westend shopping centre.
Mum: (2) ___________________________
Tom: I'm just going to hang out with my friends, Mum. I don't want to buy anything.
Mum: (3) ___________________________
Tom: Certainly, Mum. How much is it?
Mum: (4) ___________________________
Tom: No problem, Mum.
Mum: (5) ___________________________
Lời giải chi tiết:
Mum: (1) Tom, are you going out?
Tom: Yes, I'm going to the Westend shopping centre.
Mum: (2) What exactly are you planning to buy?
Tom: I'm just going to hang out with my friends, Mum. I don't want to buy anything.
Mum: (3) Could you get me a lip balm at Watson's?
Tom: Certainly, Mum. How much is it?
Mum: (4) I don't remember the exact price, but it's not more than three pounds.
Tom: No problem, Mum.
Mum: (5) Have a nice day, son.
Tạm dịch:
Mẹ: Tom, con có đi chơi không?
Tom: Vâng, tôi sẽ đến trung tâm mua sắm Westend.
Mẹ: Chính xác thì con định mua gì?
Tom: Con sẽ đi chơi với bạn của con thôi mẹ ạ. Tôi không muốn mua bất cứ thứ gì.
Mẹ: Bạn có thể lấy cho tôi một thỏi son dưỡng môi ở Watson's được không?
Tom: Chắc chắn rồi mẹ ạ. cái này giá bao nhiêu?
Mẹ: Mẹ không nhớ giá chính xác, nhưng chắc không quá ba bảng.
Tom: Không có vấn đề gì, mẹ.
Bài 3
3. Work with a partner. Discuss how to save money while shopping. Then take turns to present your tips.
(Làm việc cùng bạn. Thảo luận về cách tiết kiệm tiền khi mua sắm. Sau đó thay phiên nhau để trình bày lời khuyên của bạn.)
Lời giải chi tiết:
How to save money when shopping:
1. Check what you already have and make a list.
2. Limit your shopping trips.
3. Stick to your list
4. Pay attention to prices
5. Avoid online grocery shopping
6. Calculate your burn rate
7. Try out generic labels
(Cách tiết kiệm tiền khi mua sắm:
1. Kiểm tra những gì bạn đã có và lập danh sách.
2. Hạn chế các chuyến đi mua sắm của bạn.
3. Bám sát danh sách của bạn
4. Chú ý đến giá cả
5. Tránh mua hàng tạp hóa trực tuyến
6. Tính tốc độ đốt của bạn
7. Hãy thử các nhãn chung chung)
How to save money when shopping:1. Check what you already have and make a list.2. Limit your shopping trips.3. Stick to your list4. Pay attention to prices5. Avoid online grocery shopping6. Calculate your burn rate7. Try out generic labels(Cách tiết kiệm tiền khi mua sắm:1. Kiểm tra những gì bạn đã có và lập danh sách.2. Hạn chế các chuyến đi mua sắm của bạn.3. Bám sát danh sách của bạn4. Chú ý đến giá cả5. Tránh mua hàng tạp hóa trực tuyến6. Tính tốc độ đốt của bạn7. Hãy thử các nhãn chung chung)
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Writing - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Reading - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Speaking - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Writing - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Reading - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Speaking - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success