Inlay


inlay 

/ˌɪnˈleɪ/

(v): cẩn, khảm   

V1 của inlay

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của inlay

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của inlay

(past participle – quá khứ phân từ)

inlay 

Ex: They inlay the lid of the box with silver. 

(Họ khảm nắp hộp bằng bạc.)

 

inlaid 

Ex: They inlaid the lid of the box with silver. 

(Họ khảm nắp hộp bằng bạc.)

 

inlaid 

Ex: Gold and silver had been inlaid into the lid of the box. 

(Vàng và bạc đã được khảm vào nắp hộp.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm