Language Focus: Past Continuous; Past Simple And Past Continuous - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus >
1 Complete the table using was or were and the correct –ing form of the verbs in brackets. 2 Write sentences and questions using the past continuous. 3 Complete the description using the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. 4 Answer the questions. Write complete sentences that are true for you.
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Bài 1
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)
1 Complete the table using was or were and the correct –ing form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành bảng sử dụng was hoặc were và dạng –ing đúng của động từ trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2 Write sentences and questions using the past continuous.
(Viết câu và câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
Rashid / wait for / his bus for twenty minutes
Rashid was waiting for his bus for twenty minutes.
(Rashid đã đợi xe buýt của anh ấy trong hai mươi phút.)
1 what / you / study / in class?
…………………………………………..
…………………………………………..
2 they / not listen / to the song
…………………………………………..
…………………………………………..
3 he / eat / a sandwich ? No / he / not
…………………………………………..
…………………………………………..
4 we / play / computer games / all evening
…………………………………………..
…………………………………………..
5 you / work ? Yes / I
…………………………………………..
…………………………………………..
6 who / wear / a hoodie / ?
…………………………………………..
…………………………………………..
Lời giải chi tiết:
1 What were you studying in class?
(Bạn đã học gì trong lớp?)
2 They weren’t listening to the song.
(Họ không nghe bài hát.)
3 Was he eating a sandwich? No, he wasn’t.
(Anh ấy có đang ăn bánh sandwich không? Không, anh ấy không.)
4 We were playing computer games all evening.
(Chúng tôi đã chơi game trên máy tính cả buổi tối.)
5 Were you working? Yes, I was.
(Bạn có đang làm việc không? Đúng.)
6 Who was wearing a hoodie?
(Ai đã mặc áo hoodie?)
Bài 3
Past simple and past continuous
3 Complete the description using the past simple or past continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành mô tả bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
One of my favourite photos is of a barbecue that we had (have) on the beach last year. My sister 1 ……………… (take) the photo while I 2 ………………… (cook) the food. I remember the delicious smell of food that 3 …………………… (be) in the air. In the background of the photo you can see my friends. They 4 ………………. (chat), the sun 5 ………….. (go) down and the sky 6 ………………… (get) dark. A few minutes later, the food 7 ………………… (be) ready and we 8 …………….. (eat) our dinner.
Lời giải chi tiết:
One of my favourite photos is of a barbecue that we had on the beach last year. My sister 1 tool the photo while 2 was cooking the food. I remember the delicious smell of food that 3 was in the air. In the background of the photo you can see my friends. They 4 were chatting, the sun 5 was going down and the sky 6 was getting dark. A few minutes later, the food 7 was ready and we 8 ate our dinner.
(Một trong những bức ảnh yêu thích của tôi là một bữa tiệc nướng mà chúng tôi tổ chức trên bãi biển vào năm ngoái. Em gái tôi 1 tool chụp ảnh trong khi 2 đang nấu đồ ăn. Tôi nhớ mùi thơm ngon của thức ăn mà 3 đã có trong không khí. Trong nền của bức ảnh, bạn có thể nhìn thấy những người bạn của tôi. Họ 4 đang trò chuyện, mặt trời lặn 5 và bầu trời 6 tối dần. Một vài phút sau, thức ăn 7 đã sẵn sàng và 8 chúng tôi đã ăn tối.)
Bài 4
4 Answer the questions. Write complete sentences that are true for you.
(Trả lời các câu hỏi. Viết những câu hoàn chỉnh đúng với bạn.)
1 Think of a photo you like. Who took it? What was happening? What were the people wearing?
(Nghĩ về một bức ảnh mà bạn thích. Ai đã lấy nó? Chuyện gì đã xảy ra? Mọi người đã mặc gì?)
My favourite photo is from a school trip. The teacher took it. We were visiting a museum …
(Bức ảnh yêu thích của tôi là từ một chuyến đi học. Cô giáo lấy đi. Chúng tôi đã đến thăm một viện bảo tàng…)
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
2 What was your family doing when you arrived home yesterday? What happened next?
(Gia đình bạn đang làm gì khi bạn về nhà ngày hôm qua? Những gì đã xảy ra tiếp theo?)
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
3 What were you wearing the last time you went out with friends? Where were you going?
(Bạn đã mặc gì vào lần cuối cùng bạn đi chơi với bạn bè? Bạn đã đi đâu?)
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
Lời giải chi tiết:
1 My favorite photo is from my trip to Thailand with class. The teacher took that picture for us. Everyone in the class is dressed very fashionable, young and dynamic.
(Bức ảnh yêu thích nhất của tôi là chuyến đi thăm Thái Lan với lớp. Cô giáo đã chụp bức hình đó cho chúng tôi. Mọi người trong lớp ăn mặc đều rất thời trang, trẻ trung và năng động.)
2 When I got home yesterday, my mother was cooking while my father was cleaning the garden. Seeing me back, my parents were very excited and surprised. After that, my family sat down to talk. I told my parents about my experiences while studying abroad in Germany.
(Khi tôi về nhà ngày hôm qua, mẹ tôi đang nấu ăn trong khi bố tôi đang dọn vườn. Nhìn thấy tôi về, bố mẹ đã rất vui mừng và bất ngờ. Sau đó, gia đình tôi đã cùng ngồi trò chuyện với nhau. Tôi kể cho bố mẹ nghe về những trải nghiệm của mình trong thời gian đi du học ở Đức.)
3 I wore a white t-shirt and miniskirt that was a fashion trend this year when I last went out with friends last month. We went to the park and mall to shop.
(Tôi đã mặc một chiếc áo phông trắng và váy ngắn là xu hướng thời trang năm nay vào lần cuối cùng đi chơi với bạn bè vào tháng trước. Chúng tôi đã đi công viên và trung tâm thương mại để mua sắm.)
- Reading - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Writing: A Fact File - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Vocabulary And Listening: Fashion - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language Focus: Used To - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Vocabulary: Popular Interests - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Vocabulary and Listening - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus