Không kịp trở tay

Thành ngữ nghĩa là tình huống bất ngờ, không thể xử lý hay đối phó ngay lập tức.

Giải thích thêm
  • Không kịp: đột ngột, không lường trước được
  • Trở tay: thay đổi hành động, kế hoạch để giải quyết tình huống

Đặt câu với thành ngữ:

  • Nước lũ dâng nhanh khiến người dân không kịp trở tay.
  • Cả nhà hoảng loạn, không kịp trở tay sau khi nghe thấy tin xấu.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Sét đánh ngang tai

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Bình chân như vại


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm