Giải mục I trang 88, 89 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều>
Cho tam giác ABC. Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G.
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Hoạt động 1
Cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng tỏ rằng \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AB} \).

Phương pháp giải:
Áp dụng định nghĩa hai vecto bằng nhau và quy tắc ba điểm.
Lời giải chi tiết:
Ta có \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \) vì AB = BC và hai vecto trên cùng hướng.
Do đó \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \) (đpcm).
Hoạt động 2
Cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Quan sát vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AC}$, nêu mối liên hệ về hướng và độ dài của vectơ $2\overrightarrow{AB}$ với $\overrightarrow{AB}$.

Lời giải chi tiết:
Vectơ $2\overrightarrow{AB}$ cùng hướng với $\overrightarrow{AB}$ và $|2\overrightarrow{AB}| = 2|\overrightarrow{AB}|$.
LT-VD 1
Cho tam giác ABC. Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G.
Tìm các số a, b biết: \(\overrightarrow {AG} = a.\overrightarrow {AM} \); \(\overrightarrow {GN} = b.\overrightarrow {GB} \).
Phương pháp giải:
Từ đẳng thức vecto suy ra hướng và độ dài của hai vecto.
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(\overrightarrow {AG} ,\overrightarrow {AM} \)là hai vecto cùng hướng và \(\left| {\overrightarrow {AG} } \right| = \frac{2}{3}\left| {\overrightarrow {AM} } \right|\).
Suy ra \(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AM} .\) Vậy \(a = \frac{2}{3}\).
Ta có: \(\overrightarrow {GN} ,\overrightarrow {GB} \) là hai vecto ngược hướng và \(\left| {\overrightarrow {GN} } \right| = \frac{1}{2}\left| {\overrightarrow {GB} } \right|\).
Suy ra \(\overrightarrow {GN} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {GB} \).
Vậy \(b = - \frac{1}{2}\).
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Ba đường conic - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường tròn - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Ba đường conic - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường tròn - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto - SGK Toán 10 Cánh diều




