Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Two trang 83 Family and Friends


Listen to the story and repeat. Listen and say. Read and write. Look at exercise 3 again. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)


Câu 2

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

 

Phương pháp giải:

Thì tương lai đơn được sử dụng để dự đoán về những việc sẽ xảy ra trong tương lai.

(+) S + will + V nguyên mẫu.

(+) S + will not (won’t) + V nguyên mẫu.

(?) Will + S + V nguyên mẫu

Yes, S will.

No, S won’t.

Ví dụ:

- People will travel in supersonic planes.

(Con người sẽ di chuyển bằng máy bay siêu thanh.)

- There won’t be any more long plane trips.

(Sẽ không còn những chuyến bay dài nữa.)

- Will planes be supersonic in the future?

(Liệu có máy bay siêu thanh ở tương lai không ạ?)

Yes, they will.

(Có chứ.)

Câu 3

3. Read and write.

(Đọc và viết.)

In the future, maybe people (1) will go to the moon for vacations. They (2) ______ travel by rocket or spaceship. They (3) ______ travel by plane. They (4) ______ wear astronauts’ clothes. They (5) ______ eat space food through a tube. But they (6) ______ get out of the spaceship. It (7) ______ be too dangerous.

Lời giải chi tiết:

1.     will

2.     will

3.     won’t

4.     will

5.     will

6.     won’t

7.     will

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

In the future, maybe people will go to the moon for vacations. They will travel by rocket or spaceship. They won’t travel by plane. They will wear astronauts’ clothes. They will eat space food through a tube. But they won’t get out of the spaceship. It will be too dangerous.

Tạm dịch:

Trong tương lai, có thể con người sẽ lên mặt trăng để nghỉ dưỡng. Họ sẽ di chuyển bằng tên lửa hoặc tàu vũ trụ. Họ sẽ không đi bằng máy bay. Họ sẽ mặc quần áo của phi hành gia. Họ sẽ ăn thức ăn không gian qua một cái ống. Nhưng họ sẽ không ra khỏi tàu vũ trụ. Nó sẽ quá nguy hiểm.

Câu 4

4. Look at exercise 3 again. Ask and answer.

(Xem lại bài 3. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Lời giải chi tiết:

1. A: Will people go to the moon for vacations?

(Con người sẽ đi du lịch lên mặt trăng chứ?) 

B: Yes, they will.

(Có.)

2. A: Will they travel by plane?

(Liệu họ có di chuyển bầng máy bay không?)

B: No, they won’t. They will travel by spaceship.

(Họ sẽ không. Họ sẽ di chuyển bằng tàu vũ trụ.)

3. A: Will they wear astronauts’ clothes?

(Họ sẽ mặc đồ của phi hành gia à?)

B: Yes, they will.

(Họ sẽ làm vậy.)

4. A: Will they eat normal food?

(Họ sẽ ăn thức ăn bình thường à?)

B: No, they won’t. They will eat space food.

(Không. Họ sẽ ăn đồ ăn không gian.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí